lực【力】

lực【力】
意味:力、強さ
Tôi nghĩ lực này chưa đủ đâu.
この力はまだ足りないと思いますよ。
Tay của tôi không có lực.
私の手は力がありません。
 

năng lực【能力】:能力

Em ấy là người có năng lực.
彼女は能力がある人です。
Công việc này không phải chỉ cần có năng lực.
この仕事は能力が必要なだけではない。
công việc:仕事 cần:必要
năng【能】
khả năng【可能】:可能
kỹ năng【技能】:技能
 

thực lực【実力】:実力

Anh ấy là người rất có thực lực.
彼は本当に実力がある人です。
Tôi đã đỗ Đại học bằng thực lực của mình.
自分の実力で大学に合格しました。
đỗ:合格する
thực【実】
thực hiện【実現】:実現
thực chất【実質】:実質
 

toàn lực【全力】:全力

Công ty tôi đã dốc toàn lực để kịp đơn hàng.
我が社は注文に間に合うように全力を注いだ。
Bố mẹ dốc toàn lực cho tôi đi du học.
両親は私を留学に行かせるように全力を傾けている。
dốc:傾注する、注ぐ đơn hàng:注文 kịp:間に合う
toàn【全】
toàn bộ【全部】:全部
an toàn【安全】:安全
 

học lực【学力】:学力

Học lực của em ấy càng ngày càng giảm đi.
彼女の学力はだんだん下がっている。
Trong lớp, em ấy có học lực tốt nhất.
彼女はクラスで一番学力が高い。
lớp (lớp học):クラス tốt:良い
học【学】
du học【遊学】:留学
văn học【文学】:文学
 

áp lực【圧力】:圧力、プレッシャー

Công việc của mẹ tôi có rất nhiều áp lực.
お母さんの仕事には沢山プレッシャーがあります。
Áp lực kết quả kinh doanh làm tôi mệt mỏi.
営業成績のプレッシャーのせいで疲れている。
kết quả kinh doanh【結果】【経営】:営業結果 
mệt mỏi:疲れる
áp【圧】
cao áp【高圧】:高圧
huyết áp【血圧】:血圧
 

điện lực【電力】:電力

Công ty điện lực tăng giá điện hàng năm.
電力会社は毎年電気料金を上げる。
Công ty điện lực sẽ thông báo về kế hoạch cắt điện.
電力会社は停電計画について告知する。
thông báo【通報】:お知らせ cắt điện, mất điện:停電する
điện【電】
điện thoại【電話】:電話
điện tín【電信】:電信
 

thể lực【体力】:体力

Để nâng cao thể lực, chúng ta cần phải chăm chỉ tập thể dục.
体力を向上するため、まじめに運動するべきです。
Chúng ta ăn uống thế nào để có thể duy trì thể lực.
私たちはどう食べたら体力を維持出来ますか?
nâng cao:向上 có thể:可能 duy trì【維持】:維持する
thể【体】
thể thao【体操】:体操、運動、スポーツ
thể chất【体質】:体質

僕の書いた本[ベトナム語大好き!:ベトナム語学習のおやつ]が本になりました!

メインブログのコンテンツを書籍用に加筆・修正し、本にまとめたものです。

アマゾンでKindle版:第1巻〜第3巻発売中です!

(このブログでは書籍の中の[生のベトナム語]カテゴリーの記事ををランダムに掲載していきます。)

0コメント

  • 1000 / 1000