năng【能】

 
năng【能】
意味:能力、力
漢越語以外の意味:いつも、しょっちゅう
Anh hãy năng đi lại.
あなたはよく行き来している。
 

năng động【能動】:能動的な、活発な

Em ấy là người rất năng động.
彼女はとても実行力のある人です。
Người lãnh đạo rất năng động trong các hoạt dộng kinh doanh.
マネージャーはとても活発に営業活動をしています。
lãnh đạo【領導】:指導する kinh doanh【経営】:営業する、経営する
động【動】
cảm động【感動】:感動する
hoạt động【活動】:活動する、稼働する
 

khả năng【可能】:可能性、能力

Tôi nghĩ anh ấy không có khả năng làm việc này.
彼にはこの仕事をする能力がないと思う。
Khả năng cao là anh ấy sẽ không đến.
彼が来ない可能性が高いです。
cao:高い
suất【率】
xác suất【確率】:確率
tỉ suất【比率】:比率
 

năng lực【能力】:能力、技能

Cô ấy là người không có năng lực.
彼女は能力がない人です。
Tùy theo năng lực của mỗi người thì sẽ làm công việc khác nhau.
人々の能力に応じて、違う仕事をする。
tùy theo:〜に応じて
lực【力】
thực lực【実力】:実力
tài lực【財力】:財力
 

tài năng【才能】:才能

Tài năng không đợi tuổi.
才能に年齢は関係ない。
Anh ấy là người có rất nhiều tài năng.
彼は色々な才能がある人です。
tuổi:年齢
tài【才】
tài sắc【才色】:才色兼備の
tài trí【才智】:才能と智恵
 

tính năng【性能】:性能

Điện thoại thông minh có rất nhiều tính năng.
スマートフォンはいろんな性能があります。
Cần cải tiến kỹ thuật để nâng cao tính năng của máy móc.
機械の性能を高めるために技術を改善する必要があります。
điện thoại thông minh【電話聡明】:スマートフォン 
kỹ thuật【技術】:技術
tính【性】
tính cách【性格】:性格
tính chất【性質】:性質
 

toàn năng【全能】:万能

Anh ấy là người toàn năng.
彼は万能な人です。
Người toàn năng là người việc gì cũng làm được.
万能な人ってなんでも出来る人です。
cũng:〜も
toàn【全】
hoàn toàn【完全】:全然
an toàn【安全】:安全
 

kỹ năng【技能】:技能、技術、能力

Trước khi sang Nhật, tu nghiệp sinh cần trau dồi các kỹ năng.
日本へ行く前に研修生は各技能を磨くべきだ。
Công việc này cần người có kỹ năng.
この仕事は技術を持っている人を必要とします。
tu nghiệp sinh:研修生 trau dồi:磨く、高める
kỹ【技】
kỹ sư【技師】:技師、技術者
kỹ thuật【技術】:技術

僕の書いた本[ベトナム語大好き!:ベトナム語学習のおやつ]が本になりました!

メインブログのコンテンツを書籍用に加筆・修正し、本にまとめたものです。

アマゾンでKindle版:第1巻〜第3巻発売中です!

(このブログでは書籍の中の[生のベトナム語]カテゴリーの記事ををランダムに掲載していきます。)

0コメント

  • 1000 / 1000