giáo【教】
<単独では使用不可>:教える、指導する、宗教の意
nhà thờ đạo Thiên chúa giáo Hy Lạp
ギリシャ・カトリック教会
ギリシャ・カトリック教会
giáo dục【教育】:教育
Đầu tư cho giáo dục là đầu tư cho tương lai.
教育に投資するのは未来への投資である。
教育に投資するのは未来への投資である。
Chúng ta phải giáo dục trẻ con từ khi còn nhỏ.
我々は小さい頃から子供を教育するべきだ。
我々は小さい頃から子供を教育するべきだ。
đầu tư【投資】:投資する
dục【育】
phát dục【発育】:発育
đức dục【徳育】:徳育
giáo lý【教理】:教理
Chúng tôi đi nghe giáo lý đạo Phật ở chùa.
我々はお寺に仏教の教理を聞きに行く。
我々はお寺に仏教の教理を聞きに行く。
Giáo lý của các tôn giáo rất khác nhau.
各宗教の教理はほぼ異なる。
各宗教の教理はほぼ異なる。
đạo Phật【仏道】:仏教 chùa:お寺 tôn giáo【宗教】:宗教
lý【理】
lý giải【理解】:理解
lý do【理由】:理由
giáo viên【教員】:先生
Làm thế nào để trở thành người giáo viên tốt ?
どうすればいい先生になれますか?
どうすればいい先生になれますか?
Giáo viên không nên mắng học sinh.
先生は生徒を叱らない方がいいです。
先生は生徒を叱らない方がいいです。
mắng:叱る、叱責する học sinh【学生】:生徒
viên【員】
nhân viên【人員】:職員、スタッフ
hội viên【会員】:会員
giáo trình【教程】:教科書
Tôi cảm thấy giáo trình này rất khó hiểu.
この学習教材はすごく分かりにくいと感じる。
この学習教材はすごく分かりにくいと感じる。
Giáo trình này rất phổ biến ở các trung tâm ngoại ngữ.
このテキストは各外国語センターでとても普及しています。
このテキストは各外国語センターでとても普及しています。
phổ biến【普遍】:普及する trung tâm【中心】:センター
ngoại ngữ【外語】:外国語
ngoại ngữ【外語】:外国語
trình【程】
trình độ【程度】:程度
hành trình【行程】:日程、旅程
giáo sư【教師】:教授、巨匠
Bà ấy là giáo sư Y khoa.
彼女は医学の教授です。
彼女は医学の教授です。
Giáo sư Kishi thường xuyên giảng dạy ở trường Đại học Tokyo.
岸教授は東京大学でよく教えている。
岸教授は東京大学でよく教えている。
thường xuyên:常日頃 giảng dạy:教える、授業をする
sư【師】
kỹ sư【技師】:技師
mục sư【牧師】:牧師
tôn giáo【宗教】:宗教
Ở Việt Nam có rất nhiều tôn giáo khác nhau.
ベトナムではいろいろな宗教がある。
ベトナムではいろいろな宗教がある。
Người Nhật không quá câu nệ về tôn giáo.
日本人はあまり宗教にはこだわらない。
日本人はあまり宗教にはこだわらない。
câu nệ:こだわる
tôn【宗】
tôn chỉ【宗旨】:主旨
tôn đồ【宗徒】:使徒
thuyết giáo【説教】:説教する
Thuyết giáo cho công chúng.
公衆に説教をする。
公衆に説教をする。
Tôi chán ngấy sự thuyết giáo của anh ta.
彼の説教にはうんざりだ。
彼の説教にはうんざりだ。
công chúng【公衆】:公衆、一般客 chán ngấy:飽きる
thuyết【説】
thuyết phục【説伏】:説得する
thuyết trình【説陳】:レクチャーする、講義する
0コメント