bình【平】

bình【平】
意味:平穏な、平和な
他の漢越語としての意味:【瓶】:瓶
Trong bình có một ít sữa.
瓶には少し牛乳がある。
 

bình an【平安】:無事な、平穏な

Chúc các bạn một chuyến đi bình an.
道中御無事を祈ります。
Tôi mong gia đình sẽ bình an.
私は家族が平穏になるように祈ります。
chuyến:旅、道行 gia đình【家庭】:家族
an【安】
an toàn【安全】:安全を守る、安全な
an ninh【安寧】:安定、安全
 

bình dân【平民】:平民、一般民衆

Gần đây có quán cơm bình dân không ?
この近くに大衆食堂はありますか?
Mẹ nấu món ăn bình dân rất ngon.
お母さんはとても美味しい大衆料理を作ります。
món ăn:料理
dân【民】
dân tộc【民族】:民族
nông dân【農民】:農民
 

hòa bình【和平】:平和、和平

Nếu có hòa bình thì có lẽ thế giới sẽ tốt đẹp hơn.
もし和平があれば、世界はもっと良くなるかもしれません。
Chúng tôi là những người dân yêu hòa bình.
私たちは平和を愛する国民である。
nếu ... thì:もし...したら thế giới【世界】:世界 yêu:愛する
hòa【和】
hòa giải【和解】:和解する
hòa âm【和音】:和音
 

bình đẳng【平等】:平等

Trong Đạo Hồi nam nữ không có sự bình đẳng.
イスラム教では男と女は同等ではないです。
Tất cả mọi người đều bình đẳng trước pháp luật.
誰もが法の下では平等です。
Đạo Hồi:イスラム教 pháp luật【法律】:法律
đẳng【等】
cao đẳng【高等】:専門学校、高等な
sơ đẳng【初等】:初等の、初歩的な
 

bất bình【不平】:不公平な、不満である

Công nhân cảm thấy bất bình về ý kiến của giảm đốc.
ワーカー達は社長の意見に不満です。
Anh ấy đã coi thường sự bất bình của mọi người.
彼は皆の不平を軽んじた。
ý kiến【意見】:意見 giám đốc【監督】:社長 
coi thường:軽視する
bất【不】
bất tiện【不便】:不都合な、不便な
bất mãn【不満】:不満な、不満を抱く
 

bình thường【平常】:普段の、平常の

Cô ấy không phải là một ca sĩ bình thường đâu.
彼女は並みの歌手ではない。
Tôi thích cuộc sống bình thường.
私は普通の生活の方が好きです。
cuộc sống:生活
thường【常】
tầm thường【尋常】:月並みの、ありふれた
bất thường【不常】:臨時の、異常な
 

bình tĩnh【平静】:平静に、冷静に、落ち着いて

Khi lái xe máy, hãy lái xe bình tĩnh.
バイクを運転する時は落ち着いて運転して下さい。
Anh ấy là người không giữ bình tĩnh được.
彼は冷静になれない人です。
xe máy:バイク lái xe:運転する  giữ:維持する
tĩnh【静】
yên tĩnh【安静】:静かな、安らかな
tĩnh dưỡng【静養】:静養する・させる

僕の書いた本[ベトナム語大好き!:ベトナム語学習のおやつ]が本になりました!

メインブログのコンテンツを書籍用に加筆・修正し、本にまとめたものです。

アマゾンでKindle版:第1巻〜第3巻発売中です!

(このブログでは書籍の中の[生のベトナム語]カテゴリーの記事ををランダムに掲載していきます。)

0コメント

  • 1000 / 1000