bất【不】

bất【不】
<単独では使用不可>
漢越語以外の用法:
bất chợt
不意に、思いがけなく
 

bất bình【不平】:不公平な、不満な、意義、不平

Người lao động bất bình với quy định mới.
労働者は新しい規定に不満を感じた。
Người dân bất bình về việc người đàn ông đó làm.
国民はあの男がやった事について不平を感じた。
lao động【労働】:労働 quy định【規定】:規定 
người dân:国民
bình【平】
bình dân【平民】:平民、一般民衆
bình thường【平常】:普通の、平常の
 

bất tiện【不便】:不都合な、不便な

Vào thời đại này, nếu không có điện thoại thì rất bất tiện.
今の時代は電話がなかったらとても不便だ。
Sống ở đây bất tiện quá.
ここに住むのはとても不便です。
thời đại【時代】:時代 sống:住む
tiện【便】
tiện lợi【便利】:便利な、好都合な
thuận tiện【順便】:手軽な、うってつけの
 

bất an【不安】:安全でない、不安な

Mãi mà không ngủ được vì bất an.
不安なので、中々眠れない。
Tôi cảm thấy rất bất an về việc này.
この仕事については非常に不安だ。
mãi mà:なかなか cảm thấy【感嘆】:感じる、思う
an【安】
an toàn【安全】:安全を守る、安全な
an tâm【安心】:安心する
 

bất công【不公】:不公平な、不平等な

Ở xã hội lúc nào cũng có rất nhiều bất công.
社会ではいつも不公平が存在する。
Hãy cùng nhau chống lại sự bất công.
不正に対して一緒に反対しましょう。
xã hội【社会】:社会 chống lại:歯向かう、楯突く
công【公】
công viên【公園】:公園
công an【公安】:警察、警察官
 

bất hạnh【不幸】:不幸な、不満である

Cô ấy là người phụ nữ bất hạnh.
彼女は不幸な女性です。
Bất hạnh chính là việc sống không có mục đích.
不幸というのは目的なしで生きて行く事だ。
phụ nữ, nữ giới:女性 mục đích【目的】:目的
hạnh【幸】
hạnh phúc【幸福】:幸福、幸せ
hạnh ngộ【幸遇】:幸運にも出会う
 

bất lợi【不利】:不利な

Hợp đồng này gây bất lợi cho công ty chúng ta.
この契約書は当社に不利だった。
Thời tiết năm nay rất bất lợi cho việc trồng rau.
今年の天候は野菜を植えるには不利だ。
gây:引き起こす trồng:植える
lợi【利】
lợi hại【利害】:利害、損得
tiện lợi【便利】:便利な、好都合な
 

bất mãn【不満】:不満な、不満を抱く

Sự bất mãn của dân với chính phủ lên cao.
政府への国民の不満が高まっています。
Cô ấy tỏ ý bất mãn về chế độ ở đây.
彼女はここでの制度に不満の意を表した。
chính phủ【政府】:政府 bày tỏ:表明する
chế độ【制度】:制度
mãn【満】
thỏa mãn【妥満】:満足する
mãn nhiệm【満任】:任期満了になる

僕の書いた本[ベトナム語大好き!:ベトナム語学習のおやつ]が本になりました!

メインブログのコンテンツを書籍用に加筆・修正し、本にまとめたものです。

アマゾンでKindle版:第1巻〜第3巻発売中です!

(このブログでは書籍の中の[生のベトナム語]カテゴリーの記事ををランダムに掲載していきます。)

0コメント

  • 1000 / 1000