thực【実】

thực【実】
意味:実の、事実の、本当の
Chuyện này là thực hay đùa.
この話は本当ですか冗談ですか。
Tôi không biết là thực hay mơ.
私は事実か夢かわからない。
 

thực hiện【実現】:実行する、実現する、行う

Hãy thực hiện theo kế hoạch.
計画のとおりに実現してください。
Công ty chúng tôi đang thưc hiện hoạt động cải tiến.
弊社は改善活動を実行している。
kế hoạch【計画】:計画 hoạt động【活動】:活動 
cải tiến【改進】:改善
hiện【現】
hiện đại【現代】:現代の、今日の
xuất hiện【出現】:出現する、現れる
 

thực hành【実行】:実行する、実施する

Việc quan trọng nhất là phải thực hành.
一番重要なことは実習することだ。
Chúng ta nên thực hành càng nhiều càng tốt.
我々は沢山実習すれば実習するほど良いです。
tốt:良い càng … càng ...:… ほど ...
hành【行】
hành động【行動】:行動する、行動
hành chính【行政】:行政業務の、役所仕事の
 

thực tế【実際】:実際、実際の、現実的な

Hãy xác nhận nội dung báo cáo này so với thực tế.
このレポートの内容と事実とを確認してください。
Thực tế là công ty của anh ấy sắp phá sản rồi.
実際は彼の会社はもうすぐ倒産する。
báo cáo【報告】:報告する xác nhận【確認】:確認する
phá sản【破産】:倒産、破産
tế【際】
quốc tế【国際】:国際、国際的な
giao tế【交際】:交際する、交流する
 

thực nghiệm【実験】:実験

Kết quả thực nghiệm đã thất bại.
実験の結果は失敗だった。
Xác định hiệu quả của nghiên cứu bằng phương pháp thực nghiệm.
実験の方法で研究の効果を定める。
thất bại【失敗】:失敗する xác định【確定】:定める 
hiệu quả【効果】:効果、作用
nghiệm【験】
kinh nghiệm【経験】:経験、経験的
thể nghiệm【体験】:体験する
 

thực dụng【実用】:実用的な、ビジネスライクな

Thời đại này phụ nữ rất thực dụng.
現代は女の人はとてもドライだ。
Anh ấy là người thực dụng.
彼はビジネスライクな人です。
thời đại【時代】:現代
dụng【用】
áp dụng【圧用】:応用する、活用する
sử dụng【使用】:使用する、用いる
 

thực lực【実力】:実力

Cô ấy là nhân viên có thực lực.
彼女は実力があるスタッフです。
Anh ấy đã thành công bằng chính thực lực của mình.
彼は自分の実力で成功しました。
nhân viên【人員】:スタッフ thành công【成功】:成功する
lực【力】
năng lực【能力】:能力
học lực【学力】:学力
 

hiện thực【現実】:現実、事実、現実の

Hiện thực không như mơ.
現実は夢の様ではない。
Ước mơ của anh ấy đã thành hiện thực.
彼の夢が現実になった。
ước mơ, mơ:夢、夢を抱く
hiện【現】
hiện vật【現物】:現物、実物、証拠物件
hiện trường【現場】:現場

僕の書いた本[ベトナム語大好き!:ベトナム語学習のおやつ]が本になりました!

メインブログのコンテンツを書籍用に加筆・修正し、本にまとめたものです。

アマゾンでKindle版:第1巻〜第3巻発売中です!

(このブログでは書籍の中の[生のベトナム語]カテゴリーの記事ををランダムに掲載していきます。)

0コメント

  • 1000 / 1000