ác【悪】

ác【悪】
意味:悪い、運が悪い
Hắn ta là người quá ác.
あいつは悪すぎる人間だ。
Ác quá ! Muộn rồi mà xe máy lại hỏng mất rồi.
ついてないなぁ、遅くなったのに、バイクが壊れてしまった。
 

ác cảm【悪感】:悪感情、いやな思い

Anh ấy có ác cảm với tôi.
彼は私に恨みを抱いた。
Ngay từ lần gặp đầu tiên, mẹ tôi đã có ác cảm với anh ấy.
初めて会った時から母は彼に恨みを抱いていた。
gặp:会う đầu tiên【頭先】:最初
cảm【感】
cảm hóa【感化】:感化する、感化させる
cảm giác【感覚】:感覚
 

ác độc【悪毒】:邪悪な、悪質な、 性悪な

Kẻ ác độc đã tấn công, rồi giết chết bé gái.
その悪漢は女の子を殴ってから殺した。
Bà phù thủy là người ác độc.
魔女のおばあさんは邪悪な人です。
tấn công【進攻】:攻撃する giết chết:殺す 
phù thủy【符水】:魔女、祈祷師
độc【毒】
độc dược【毒薬】:毒薬
khử độc【去毒】:解毒する、毒を抜く
 

ác liệt【悪裂】:激しい、激烈な、悪戦

Chiến tranh ở Iraq đang ác liệt.
イラクでは戦争が激しくなっている。
Theo như phóng viên VTV nói thì chiến sự ngày càng ác liệt.
VTVの記者の話すところによると戦況は悪化する一方のようである。
chiến tranh【戦争】:戦争 phóng viên【訪員】:新聞記者
liệt【裂】
phân liệt【分裂】:分裂する
quyết liệt【決裂】:激しい、強烈な
 

ác mộng【悪夢】:悪夢

Tôi thường nằm mơ thấy ác mộng.
よく悪夢を見ます。
Tôi không thể quên chuyến du lịch ác mộng năm ngoái.
私は去年の悪夢の旅行が忘れられない。
nằm mơ:夢を見る quên:忘れる du lịch【遊歴】:旅行
mộng【夢】
mộng tưởng【夢想】:夢想する
ảo mộng【幻夢】:夢幻、空想、幻想
 

ác ý【悪意】:悪意 ⇔ thiện ý【善意】

Việc tôi nói hoàn toàn không hề có ác ý.
私が言った事に全然悪意はない。
Cô ấy không có ác ý với ai cả.
彼女は誰にも悪気がないです。
hoàn toàn【完全】:全然 hề:何の問題もない cả:全く、全て
ý【意】
ý nghĩa【意義】:意味、意義
ý kiến【意見】:意見、考え
 

tội ác【罪悪】:大罪、重罪、悪事

Tội ác trong chiến tranh không thể diễn tả bằng lời.
戦争での大罪は言葉では表せない。
Giết người là tội ác.
人を殺す事は重罪です。
diễn tả【演写】:表す、表現する lời, từ:言葉 giết:殺す
tội【罪】
tội phạm【罪犯】:犯罪事件、犯罪人
trọng tội【重罪】:重罪
 

hung ác【凶悪】:凶悪な、残忍な

Sau khi uống rượu vào, anh ta trở nên hung ác.
お酒を飲むと、彼は凶悪になる。
Bọn xã hội đen ở đây rất hung ác.
ここのマフィアはとても凶悪です。
trở nên ...:... になる xã hội đen:マフィア
hung【凶】
hung khí【凶器】:凶器
hung bạo【凶暴】:凶暴な

僕の書いた本[ベトナム語大好き!:ベトナム語学習のおやつ]が本になりました!

メインブログのコンテンツを書籍用に加筆・修正し、本にまとめたものです。

アマゾンでKindle版:第1巻〜第3巻発売中です!

(このブログでは書籍の中の[生のベトナム語]カテゴリーの記事ををランダムに掲載していきます。)

0コメント

  • 1000 / 1000