khí【気】
意味:空気、大気
khí bị rò ra từ lốp bị thủng
パンクしたタイヤから漏れる空気
パンクしたタイヤから漏れる空気
Khí có độc bị rò ra từ nhà máy nhựa.
プラスチック工場から毒がある空気が出ている。
プラスチック工場から毒がある空気が出ている。
không khí【空気】:空気、雰囲気、ムード
Không khí đã trở nên trong lành hơn.
空気が綺麗になった。
空気が綺麗になった。
Mọi người đang nói chuyện trong không khí vui vẻ.
みんながいい雰囲気で話している。
みんながいい雰囲気で話している。
nói chuyện:話す、喋る vui, vui vẻ:楽しい
không【空】
chân không【真空】:真空
không trung【空中】:空中
khí hậu【気候】:気候
Anh ấy đã quen với khí hậu của Việt Nam.
彼はベトナムの気候に慣れた。
彼はベトナムの気候に慣れた。
Khí hậu ở đây rất khắc nghiệt.
ここの気候はとても過酷です。
ここの気候はとても過酷です。
quen:慣れる khắc nghiệt:過酷な、厳しい
hậu【候】
khí hậu【気候】:気候
hậu bổ【候補】:候補
khí chất【気質】:気質
Anh ấy không có khí chất để trở thành người lãnh đạo.
彼は指導者の器ではない。
彼は指導者の器ではない。
Cô ấy có khí chất nóng nảy.
彼女はかっとなる気質です。
彼女はかっとなる気質です。
nóng nảy:かっとなる気質
chất【質】
vật chất【物質】:物質
chất lượng【質量】:品質
khí tượng【気象】:気象
Trên đỉnh núi này có trạm quan trắc khí tượng.
この山頂に気象観測所があります。
この山頂に気象観測所があります。
Công việc đo khí tượng rất khắc nghiệt.
気象を計る仕事はとても厳しいです。
気象を計る仕事はとても厳しいです。
đỉnh núi:山頂 trạm quan trắc:観測所 khắc nghiệt:耐え難い
tượng【象】
biểu tượng【表象】:シンボル、象徴
đối tượng【対象】:対象、目当て
khí thế【気勢】:気勢、心意気、士気
Mọi người đang ăn uống khí thế.
みんな熱心に食事をしている。
みんな熱心に食事をしている。
Chúng ta làm thế nào để tăng khí thế lên được.
我々はどうしたら士気を上げられるかな。
我々はどうしたら士気を上げられるかな。
ăn uống:飲食 tăng【増】:増える、増やす
thế【勢】
thời thế【時勢】:時勢、時代の傾向
thế lực【勢力】:勢力
tính khí【性気】:気性、情緒
Tính khí của cô ấy hay thay đổi.
彼女の気性はよく変わる。
彼女の気性はよく変わる。
Tôi biết rõ tính khí của cô ấy.
彼女の気心をよく知っている。
彼女の気心をよく知っている。
thay đổi:変わる、変更 rõ:はっきりと
tính【性】
tâm tính【心性】:個性、気質、性格
tính năng【性能】:性能
dũng khí【勇気】:勇気、度胸、意気地
Chúng ta cần có dũng khí hơn để làm công việc mới.
新しい仕事をするため、もっと勇気が必要だ。
新しい仕事をするため、もっと勇気が必要だ。
Anh ấy là người có dũng khí lớn.
彼はとても度胸がある人です。
彼はとても度胸がある人です。
hơn:もっと
dũng【勇】
dũng sĩ【勇士】:勇士
dũng cảm【勇敢】:勇敢な、勇ましい
0コメント