kỳ【期】

kỳ【期】
意味:時期、時節
Kỳ này, mẹ tôi hay đi bệnh viện.
この時期、母はよく病院に行きます。
Chúng tôi định sẽ đánh giá một lần một kỳ.
我々は一期で一回監査を行う予定です。
 

kỳ hạn【期限】:期限、締め切り

Kỳ hạn của hợp đồng này sắp hết rồi.
この契約書の期限はもうすぐ切れる。
Chúng tôi phải hoàn thành công việc theo kỳ hạn.
私たち期限通りには仕事を終わらせないといけない。
hoàn thành【完成】:完了する、仕上げる
hạn【限】
giới hạn【界限】:限界を定める
hạn chế【限制】:制限する、限定する
 

thời kỳ【時期】:時期、時代

Thời kỳ nào cũng có khó khăn.
どの時代でも困難はある。
Bây giờ là thời kỳ phát triển công nghệ thông tin.
今は通信技術が発展している時代です。
khó khăn:困難 công nghệ thông tin【工芸】【通信】:通信技術
thời【時】
thời gian【時間】:時間
thời sự【時事】:時事ニュース
 

kỳ vọng【期望】:希望、期待する

Mẹ đã kỳ vọng ở tôi rất nhiều.
お母さんは私に沢山期待している。
Thế giới kỳ vọng vào phát minh này.
世界はこの発明に期待している。
phát minh【発明】:発明する
vọng【望】
khát vọng【渇望】:渇望する、切望する
thất vọng【失望】:失望する、がっかりする
 

nhiệm kỳ【任期】:任期

Ông ấy đã mãn nhiệm kỳ rồi.
彼はもう任期が切れました。
Nhiệm kỳ hoa hậu của cô ấy sẽ kết thúc vào tháng mười hai năm sau.
彼女のミスとしての任期は来年の十二月に切れる。
mãn:終了する hoa hậu【花后】:ミス kết thúc:終了する
nhiệm【任】
bổ nhiệm【補任】:任命する、指名する
trách nhiệm【責任】:責任、責務
 

định kỳ【定期】:定期、定期に

Hàng tháng, công ty tôi định kỳ kiểm tra 5S một lần.
毎月1回、定期5Sチェックを行います。
Phòng kế toán định kỳ thanh toán vào ngày 25 hàng tháng.
毎月25日に会計課は仕入先に支払いします。
kiểm tra【検査】:チェックする kế toán【計算】:会計
định【定】
quy định【規定】:規定する、定め、取り決め
xác định【確定】:確定する、定める
 

trường kỳ【長期】:長期の

Anh ấy ăn mỳ tôm trường kỳ.
彼は長い間インスタントラーメンを食べている。
Anh ta đi công tác trường kỳ.
彼は長期出張へ行く。
mỳ tôm:インスタントラーメン công tác【工作】:出張する
trường【長】
trường thọ【長寿】:長寿
trường tồn【長存】:永遠に存在する
 

thường kỳ【常期】:定期的な、決まりの

Hôm nay là buổi họp thường kỳ hàng tháng.
今日は月例会議です。
Ngày nghỉ thường kỳ của thư viện là thứ hai.
図書館の定休日は月曜日です。
buổi họp:会議 hàng tháng:毎月 thư viện【書院】:図書館
thường【常】
bất thường【不常】:臨時の、不定期の
vô thường【無常】:無常(仏教)

僕の書いた本[ベトナム語大好き!:ベトナム語学習のおやつ]が本になりました!

メインブログのコンテンツを書籍用に加筆・修正し、本にまとめたものです。

アマゾンでKindle版:第1巻〜第3巻発売中です!

(このブログでは書籍の中の[生のベトナム語]カテゴリーの記事ををランダムに掲載していきます。)

0コメント

  • 1000 / 1000