ý【意】
意味:考え、意見
Ý chị là gì ?
あなたの考えは何ですか。
あなたの考えは何ですか。
Trong trận đấu, các cầu thủ đã không hiểu ý nhau.
試合の中で選手たちは考えを分かり合えなかった。
試合の中で選手たちは考えを分かり合えなかった。
ý chí【意志】:意志、大使
Chúng ta phải rèn luyện ý chí hơn nữa.
我々はもっと意志を鍛えないといけない。
我々はもっと意志を鍛えないといけない。
Anh ấy đã thành công nhờ vào ý chí.
意志のおかげで彼は成功した。
意志のおかげで彼は成功した。
rèn luyện:鍛える nhờ vào:おかげで
chí【志】
chí hướng【志向】:志向、志
đồng chí【同志】:同志
ý kiến【意見】:意見、考え
Chúng ta cùng nghe ý kiến của cô ấy.
彼女の意見を聞きましょう。
彼女の意見を聞きましょう。
Sau khi nghe ý kiến mọi người, giám đốc sẽ quyết định.
皆さんの意見を聞いてから、社長が決めます。
皆さんの意見を聞いてから、社長が決めます。
quyết định【決定】:決める
kiến【見】
kiến thức【見識】:知識、教養
thiên kiến【偏見】:偏見、偏った見方
ý nghĩa【意義】:意味
Ý nghĩa của việc này là gì ?
この事の意味は何ですか?
この事の意味は何ですか?
Cái này tiếng Nhật có ý nghĩa là gì ?
これは日本語で何という意味ですか。
これは日本語で何という意味ですか。
việc:事、事柄
nghĩa【義】
nghĩa vụ【義務】:義務、責務
chính nghĩa【正義】:正義、正義の
ý thức【意識】 :認識する、意識
Họ là những người không có ý thức.
彼らは自分の意識を持っていない人たちです。
彼らは自分の意識を持っていない人たちです。
Chúng ta phải có ý thức bảo vệ môi trường.
私たちは環境を守るという意識を持たないと。
私たちは環境を守るという意識を持たないと。
môi trường:環境
thức【識】
tiềm thức【潜識】:潜在意識
kiến thức【見識】:知識、教養
ý tưởng【意想】:案、考え、アイディア
Ý tưởng của anh ấy thật tuyệt vời.
彼のアイディアはすごく素晴らしいです。
彼のアイディアはすごく素晴らしいです。
Bạn có thể bán ý tưởng của mình.
あなたは自分のアイデアを売ることが出来ます。
あなたは自分のアイデアを売ることが出来ます。
tuyệt vời:素晴らしい bán:売る
tưởng【想】
tưởng tượng【想像】:想像する
mộng tưởng【夢想】:夢想する
chú ý【注意】:注意する、注意を払う
Khi sang đường phải chú ý hai bên.
道を渡る時は両方向に注意しないと。
道を渡る時は両方向に注意しないと。
Em hãy chú ý hơn đến sức khỏe của mình.
あなたはもっと自分の健康に注意してください。
あなたはもっと自分の健康に注意してください。
sang:渡る đường:道路、砂糖 sức khỏe:健康
chú【注】
chú giải【註解】:注釈する、注解する
chú thích【注釈】:注釈する
ác ý【悪意】:悪意
Việc anh ấy nói hoàn toàn không có ác ý.
彼の言った事は全然悪気がありません。
彼の言った事は全然悪気がありません。
Cô ấy mang ác ý đối với con của chồng.
彼女は旦那さんの子供に対して悪意をもっている。
彼女は旦那さんの子供に対して悪意をもっている。
mang:手に持つ chồng:旦那、主人
ác【悪】
ác mộng【悪夢】:悪夢
ác ma【悪魔】:悪魔
0コメント