hóa【化】
意味:別のものに変わる、化身する、科学の略称
Sâu đã hóa thành bướm.
虫が蝶々に変わりました。
虫が蝶々に変わりました。
Chuyện này đùa hóa thành thật.
冗談が本当に変わる。
冗談が本当に変わる。
hóa học【化学】:化学
Tôi không thích môn hóa học.
私は化学が好きではないです。
私は化学が好きではないです。
Thầy giáo đang tiến hành thí nghiệm hóa học.
先生は化学の実験を行っている。
先生は化学の実験を行っている。
tiến hành【進行】:行う nghiệm【験】:実験する
học【学】
du học【遊学】:留学
văn học【文学】:文学
hóa thạch【化石】:化石
Đây là hóa thạch của khủng long.
これは恐竜の化石です。
これは恐竜の化石です。
Tìm thấy hóa thạch của người cổ đại ở Việt Nam.
ベトナムで古代人の化石が見つかりました。
ベトナムで古代人の化石が見つかりました。
khủng long【恐竜】:恐竜 cổ đại【古代】:古代
tìm thấy:見つかる
tìm thấy:見つかる
thạch【石】
thạch cao【石膏】:石膏
thạch nhũ【石乳】:鍾乳石
hóa chất【化質】:化学物質
Hóa chất này rất nguy hiểm cho sức khỏe.
この化学薬品は健康にすごく危ない。
この化学薬品は健康にすごく危ない。
Thủy ngân là hóa chất độc hại.
水銀は有害な化学物質です。
水銀は有害な化学物質です。
nguy hiểm【危険】:危ない sức khỏe:健康
thủy ngân【水銀】:水銀
thủy ngân【水銀】:水銀
chất【質】
chất lượng【質量】:品質
nguyên chất【原質】:原質の、純〜
văn hóa【文化】:文化、文化的な
Việt Nam bị ảnh hưởng rất nhiều từ văn hóa của Trung Quốc.
ベトナムは中国の文化から色々な影響を受けた。
ベトナムは中国の文化から色々な影響を受けた。
Chúng ta cần phải giữ gìn bản sắc văn hóa.
私たちは文化の特質を守る必要があります。
私たちは文化の特質を守る必要があります。
ảnh hưởng【影響】:影響する bản sắc【本色】:特色、特質
văn【文】
văn học【文学】: 文学
văn minh【文明】: 文明
tiến hóa【進化】:進化する
Loài người đã tiến hóa từ khỉ.
人間はサルから進化しました。
人間はサルから進化しました。
Đây là sự tiến hóa rất đặc biệt của động vật.
これは動物の特別な進化です。
これは動物の特別な進化です。
đặc biệt【特別】:特別な động vật【動物】:動物
tiến【進】
tiến bộ【進歩】:進歩する
tiến hành【進行】:進める、進行する
tiêu hóa【消化】:消化する、こなれる
Tôi bị đau dạ dày nên tiêu hóa không tốt.
胃が痛いので消化が悪い。
胃が痛いので消化が悪い。
Tôi không thể tiêu hóa được đồ ăn nhiều dầu.
私は油が多い食物を消化出来ない。
私は油が多い食物を消化出来ない。
dạ dày:胃 đau:痛い đồ ăn:食物 dầu:油
tiêu【消】
tiêu diệt【消滅】:消滅させる
tiêu hao【消耗】:消耗する、すり減る
cảm hóa【感化】:感化する、感化させる、導く
Anh ấy đã được cảm hóa bởi tình yêu của cô ấy.
彼は彼女に愛情で感化される。
彼は彼女に愛情で感化される。
Những người phạm tội đã được cảm hóa.
犯罪を犯した人達は導かれた。
犯罪を犯した人達は導かれた。
tình yêu:愛情 phạm tội:犯罪
cảm【感】
cảm động【感動】:感動する
cảm giác【感覚】:感覚
0コメント