an【安】

an【安】
意味:安らかな、安全な
 

an tâm【安心】:安心する

Hãy an tâm vì có tôi ở đây rồi.
私がいるから安心してください。
Em đừng lo lắng, hãy an tâm điều trị nhé.
心配しないで、安心して治療してくださいね。
điều trị【條治】:治療する
tâm【心】
trọng tâm【重心】:核心、重点
trung tâm【中心】:中心、センター
 

an toàn【安全】:安全を守る、安全な

An toàn là trên hết.
何よりも安全を優先すべきだ。
Hãy lái xe an toàn nhé.
安全運転してね。
lái xe:運転する
toàn【全】
hoàn toàn【完全】:完全な、パーフェクト
toàn bộ【全部】:全部、全て
 

an nhàn【安閑】:気楽な、安らかな

Cô ấy đang sống an nhàn ở Mỹ.
彼女はアメリカで気楽に暮らしている。
Tôi thích cuộc sống an nhàn ở nông thôn.
私は田舎の気楽な生活が好きです。
cuộc sống:生活 nông thôn【農村】:田舎
nhàn【閑】
nhàn đàm【閑談】:無駄話をする
nhàn lãm【閑覧】:暇な時に観たり読んだりする
 

bất an【不安】:安全でない、危険な

Mẹ thấy bất an vì không thể liên lạc được cho bố.
お父さんに連絡が出来ないので、お母さんが不安になっている。
Ở đây vừa tối vừa yên tĩnh nên tôi cảm thấy bất an.
ここは暗くて静かなので不安である。
liên lạc【連絡】:連絡する tối:暗い yên tĩnh【安静】:静かな
bất【不】
bất hạnh【不幸】:不幸な
bất lợi【不利】:不利な
 

an bài【安排】:運命付けられている

Cuối cùng thì không thay đổi, mọi việc đã được an bài.
結局変わらない。全ては運命付けられていた。
Sự thật được an bài.
太鼓判を押す。
cuối cùng:やっと、結局 sự thật【事実】:事実、真実
bài【排】
bài tiết【排泄】:排泄する
bài trừ【排除】:排除する、除去する
 

trị an【治安】:治安

Tình hình trị an ở đây không tốt lắm.
ここの治安の状況はあまり良くないです。
Việc đầu tiên là phải ổn định tình hình trị an.
とりあえず治安の状況は安定されないとならない。
tình hình【情形】:状況 ổn định【隠定】:安定する
trị【治】
điều trị【條治】:治療する
trị thủy【治水】:治水する
 

an ủi【安慰】:慰める、気をまぎらわせる

Trong thời gian này hãy ở bên cạnh và an ủi cô ấy.
今は彼女のそばにいて、慰めてください。
Khi tôi buồn bạn bè đã an ủi tôi.
悲しい時は友達が励ましてくれる。
bên cạnh:そば buồn:悲しい、寂しい
ủi【慰】
úy lạo【慰労】:慰労する、労をねぎらう

僕の書いた本[ベトナム語大好き!:ベトナム語学習のおやつ]が本になりました!

メインブログのコンテンツを書籍用に加筆・修正し、本にまとめたものです。

アマゾンでKindle版:第1巻〜第3巻発売中です!

(このブログでは書籍の中の[生のベトナム語]カテゴリーの記事ををランダムに掲載していきます。)

0コメント

  • 1000 / 1000