âm【音】

âm【音】
意味:響く、音
Tôi không nghe rõ được âm đó.
その音ははっきり聞こえないです。
Âm của ghi ta này rất tuyệt vời.
このギターの音はすごく素敵です。
 

âm nhạc【音楽】:音楽

Cô ấy có tài năng âm nhạc.
彼女は音楽の才能を持っている。
Âm nhạc có khả năng chữa lành vết thương
音楽には怪我を治す可能性があります。
tài năng【才能】:才能 vết thương:怪我
nhạc【楽】
nhạc sĩ【楽士】:作曲家、音楽家
nhạc cụ【楽具】:楽器
 

âm thanh【音声】:音声

Âm thanh to quá không tốt cho tai.
音声は大き過ぎると耳に良くない。
Tôi đã từng nghe âm thanh này rất nhiều lần.
この音声は何回も聞いたことがあります。
tai:耳 nghe:聞く
thanh【声】
thanh danh【声名】:名声、評判
phóng điệu【声調】:声調
 

âm sắc【音色】:音色

Âm sắc của đàn violon rất hay.
バイオリンの音色はとても美しい。
Các loại nhạc cụ khác nhau có âm sắc khác nhau.
違う楽器は違う音色がある。
nhạc cụ:楽器
sắc【色】
sắc tố【色素】:色素
cảnh sắc【景色】:景色
 

âm hưởng【音響】:ハーモニー、共鳴、音響

Âm hưởng của nhạc dân gian rất thú vị.
民俗音楽のハーモニーはとても面白いです。
Bài hát này mang âm hưởng Nhật Bản.
この曲は日本の雰囲気がある。
thú vị【趣味】:面白い mang:〜がある、はらんでいる
hưởng【響】
ảnh hưởng【影響】:影響する、影響を与える
giao hưởng【交響】:交響楽
 

phúc âm【福音】:福音

Họ đã truyền bá sách phúc âm ở Việt Nam.
彼らは福音をベトナムに広めた。
Trở thành người dị giáo theo sách phúc âm.
福音によって人は異教徒になる。
truyền bá【伝播】:広める、普及する dị giáo【異教】:異教
phúc【福】
hạnh phúc【幸福】:幸福、幸福な
phúc lợi【福利】:福利、福利厚生
 

tạp âm【雑音】:雑音

Ở đây có nhiều tạp âm quá không thể thu âm được.
ここでは雑音が大き過ぎるから録音出来ない。
Tạp âm ảnh hưởng đến chất lượng bài hát.
雑音は曲の品質に影響する。
thu âm:録音する chất lượng【質量】:品質
tạp【雑】
tạp chí【雑誌】:雑誌
tạp hóa【雑貨】:雑貨品、日用品
 

phát âm【発音】:発音

Tiếng Việt phát âm rất khó.
ベトナム語は発音がとても難しいです。
Cô ấy đã luyện tập phát âm chăm chỉ.
彼女は英語の発音をまじめに練習した。
khó:難しい luyện tập【練習】:練習する
phát【発】
phát biểu【発表】:発表する、意見を述べる
phát triển【発展】:発展させる・する、発達、開発

僕の書いた本[ベトナム語大好き!:ベトナム語学習のおやつ]が本になりました!

メインブログのコンテンツを書籍用に加筆・修正し、本にまとめたものです。

アマゾンでKindle版:第1巻〜第3巻発売中です!

(このブログでは書籍の中の[生のベトナム語]カテゴリーの記事ををランダムに掲載していきます。)

0コメント

  • 1000 / 1000