chủ【主】
意味:主人、主人公、主な
Anh ấy là chủ của nhà hàng nổi tiếng.
彼は有名なレストランの主人です。
彼は有名なレストランの主人です。
Ông ấy là chủ của gánh xiếc.
彼はサーカス一座のかしらだ。
彼はサーカス一座のかしらだ。
chủ đề【主題】:主題、テーマ
Hãy viết đoạn văn theo chủ đề.
テーマの通りに作文を書いてください。
テーマの通りに作文を書いてください。
Chủ đề này không phù hợp với trẻ em.
この主題は子供には合わないです。
この主題は子供には合わないです。
đoạn văn【段文】:作文 phù hợp【符合】:合う trẻ em:子供
đề【題】
vấn đề【問題】:問題
đề tài【題材】:題材、テーマ、主題
chủ nghĩa【主義】:主義、〜主義的な
Chủ nghĩa cực đoan đang ngày càng mở rộng.
過激な主義はだんだん広がってる。
過激な主義はだんだん広がってる。
Chủ nghĩa cá nhân không có lợi cho xã hội.
個人主義は社会にとって有益ではありません。
個人主義は社会にとって有益ではありません。
cực đoan【極端】:過激な mở rộng:広げる
cá nhân【個人】:個人
cá nhân【個人】:個人
nghĩa【義】
nghĩa vụ【義務】:義務、責務
ý nghĩa【意義】:意義、意味
chủ nhân【主人】:主人、オーナー
Hàng xóm không ai biết ai là chủ nhân của ngôi nhà này.
近所の人はこの家の主人が誰なのか誰も知らないです。
近所の人はこの家の主人が誰なのか誰も知らないです。
Công an đang truy tìm chủ nhân của chiếc ô tô này.
警察はこの車の持ち主を捜索してる。
警察はこの車の持ち主を捜索してる。
hàng xóm:近所、隣人 ngôi nhà, nhà:家
công an 【公安】:警察、公安 truy tìm:捜索する
công an 【公安】:警察、公安 truy tìm:捜索する
nhân【人】
nhân dân【人民】:人民、国民
nhân viên【人員】:職員、スタッフ
chủ nhật【主日】:日曜日
Chủ nhật hàng tuần, tôi đi siêu thị.
毎週日曜日、私はスーパーに行く。
毎週日曜日、私はスーパーに行く。
Tôi sẽ chuyển nhà vào chủ nhật tuần này.
今週の日曜日に引越しします。
今週の日曜日に引越しします。
hàng tuần:毎週 siêu thị【超市】:スーパー
chuyển nhà:引っ越しする tuần này:今週
chuyển nhà:引っ越しする tuần này:今週
nhật【日】
Nhật Bản【日本】:日本
nhật ký【日記】:日記、日誌
chủ nhiệm【主任】:主任、マネージャー、責任者
Đây là giáo viên chủ nhiệm của con trai tôi.
こちらは息子の担任の先生です。
こちらは息子の担任の先生です。
Cô chủ nhiệm của tôi là một cô giáo tốt.
私の担任の先生は良い先生です。
私の担任の先生は良い先生です。
giáo viên【教員】:先生、教師 con trai:息子
nhiệm【任】
nhiệm vụ【任務】:任務
trách nhiệm【責任】:責任、責務
chủ trương【主張】:主張する、主張、〜を方針とする
Đây là chủ trương mới của Chính phủ.
これは政府の新しい主張です。
これは政府の新しい主張です。
Chủ trương này không phù hợp với tình hình hiện nay.
この主張は現在の状況と合いません。
この主張は現在の状況と合いません。
chính phủ【政府】:政府 phù hợp【符合】:合う、応じる
tình hình【情形】:状況 hiện nay:現在
tình hình【情形】:状況 hiện nay:現在
trương【張】
bành trướng【膨張】:広がる、膨張の
khoa trương【誇張】:誇張する
chủ quan【主観】:主観的な、主観的である
Vì chủ quan nên tình hình bệnh ngày càng nặng.
主観のせいで、病気の状況がもっとひどくなる。
主観のせいで、病気の状況がもっとひどくなる。
Đây chỉ là quan điểm chủ quan của anh thôi.
これはあなたの主観的な観点です。
これはあなたの主観的な観点です。
bệnh【病】:病気 quan điểm【観点】:観点
quan【観】
thăm quan【参観】:参観する、見学する
quan sát【観察】:観察する、監視する
0コメント