diễn【演】
意味:演じる、公演する、表現する
Buổi hòa nhạc diễn ra ở sân vận động.
コンサートはスタジアムで行います。
コンサートはスタジアムで行います。
Tiệc chia tay sẽ diễn ra vào tuần tới.
送別会は来週行われるでしょう。
送別会は来週行われるでしょう。
đạo diễn【導演】:演出家、演技指導する、演出する
Đạo diễn của vở kịch này là người nổi tiếng.
この劇の演出家は有名な人です。
この劇の演出家は有名な人です。
Đạo diễn không muốn thay đổi nội dung.
演出家は映画の内容を変更したくない。
演出家は映画の内容を変更したくない。
vở kịch:劇 nổi tiếng:有名な thay đổi:変更する
đạo【導】
chỉ đạo【指導】:指導する、手引きする
chủ đạo【主導】:主導的な
diễn văn【演文】:報告、演説、発言
Bài diễn văn đó vừa dài vừa khó hiểu.
あのスピーチは長くて、分かりにくいです。
あのスピーチは長くて、分かりにくいです。
Hôm nay, tổng thống sẽ đọc diễn văn.
今日は大統領がスピーチをする。
今日は大統領がスピーチをする。
dài:長い khó:難しい tổng thống【総統】:大統領
văn【文】
văn hóa【文化】: 文化、教養
văn học【文学】: 文学
diễn thuyết【演説】:演説する
Anh ấy diễn thuyết rất trôi chảy.
彼はとても上手くスピーチした。
彼はとても上手くスピーチした。
Hôm nay có rất nhiều bài diễn thuyết cảm động.
今日はたくさん感動的な演説があります。
今日はたくさん感動的な演説があります。
trôi chảy:上手い cảm động【感動】:感動する
thuyết【説】
thuyết phục【説伏】:説得する
thuyết minh【説明】:説明する
diễn xuất【演出】:演ずる、演技する
Diễn viên của phim này diễn xuất rất tốt.
この映画の俳優は演技がとてもうまい。
この映画の俳優は演技がとてもうまい。
Đạo diễn cần người có khả năng diễn xuất tốt.
演出家は演技が出来る人が必要です。
演出家は演技が出来る人が必要です。
diễn viên【演員】:俳優 khả năng【可能】:可能
xuất【出】
xuất bản【出版】:出版する
xuất hiện【出現】:出現する
biểu diễn【表演】:演じる、公演する
Hôm nay, ca sĩ nổi tiếng sẽ biểu diễn.
今日は有名な歌手が出演します。
今日は有名な歌手が出演します。
Buổi biểu diễn hôm qua đã thành công.
昨日の公演は成功でした。
昨日の公演は成功でした。
nổi tiếng:有名な thành công【成功】:成功
biểu【表】
biểu hiện【表現】:表れる、表れ、現象
đại biểu【代表】:代表、代表者、議員
diễn giả【演者】:講演する、講師
Ông ấy là nhà diễn giả nổi tiếng thế giới.
彼は世界的に有名な講師です。
彼は世界的に有名な講師です。
Công việc của tôi là nhà diễn giả.
私の仕事は講師です。
私の仕事は講師です。
thế giới【世界】:世界
giả【者】
học giả【学者】:学者
độc giả【読者】:読者
công diễn【公演】:公演する
Hôm nay có buổi công diễn của dàn nhạc Anh tại Hà Nội.
今日はハノイでイギリスの管弦楽団の公演があります。
今日はハノイでイギリスの管弦楽団の公演があります。
Hôm nay là ngày công diễn cuối cùng.
今日は最後の公演の日です。
今日は最後の公演の日です。
dàn nhạc:管弦楽団、楽団 cuối cùng:最後
công【公】
công an【公安】:公安、警察官
công chúng【公衆】:公衆、一般視聴者
0コメント