khách【客】

khách【客】
意味:客、ゲスト
Cần chuẩn bị cơm cho khách tối nay.
今夜はお客さんにご飯を準備するべきだ。
Giám đốc đang nói chuyện với khách ở phòng họp.
社長はお客さんと会議室で話している。
 

phòng khách【房客】:客室、居間

Mẹ trang trí phòng khách rất nhiều cây xanh.
お母さんは居間に木を沢山飾っている。
Hôm nay, chúng ta ăn trưa ở phòng khách nhé.
今日は居間でお昼を食べましょう。
cây:木 cơm trưa:お昼ご飯
phòng【房】
văn phòng【文房】:事務所、事務室
phòng dược【房薬】:調剤室
 

quan khách【観客】:来賓、観客、お客様

Hội nghị lần này có rất nhiều quan khách nước ngoài.
今回の会議は外国の来賓がいます。
Tối nay sẽ tiếp đãi các quan khách tại hội trường.
今夜は会場で客様を接待します。
nước ngoài:外国 tiếp đãi【接待】:接待する
hội trường【会場】:会場
quan【観】
lạc quan【楽観】:楽観的な、楽観性
tham quan【参観】:参観する、見学する
 

quý khách【貴客】:お客様

Xin mời quý khách ngồi.
お客様、どうぞ座ってください。
Quý khách muốn đi đâu ạ ?
お客様、どこに行きたいのですか?
ngồi:座る
quý【貴】
quý trọng【貴重】:大事にする
quý tộc【貴族】:貴族
 

khách hàng【客行】:顧客、お得意、お客様

Em hãy liên lạc cho khách hàng ngay nhé.
お客さんにすぐ連絡してくださいね。
Hôm nay, giám đốc sẽ gặp khách hàng.
今日社長はお客さんに会います。
liên lạc【連絡】:連絡する giám đốc【監督】:社長
hàng【行】
ngân hàng【銀行】:銀行
hàng hóa【行貨】:品物、商品
 

hành khách【行客】:乗客、乗降客

Hôm nay là cuối tuần nên hành khách rất đông.
今日は週末なので、乗客がとても多いです。
Hành khách kia đã bị mất hành lý.
あの乗客の荷物が無くなりました。
cuối tuần:週末 hành lý【行李】:荷物
hành【行】
hành chính【行政】:行政業務の
hành động【行動】:行動する、行う
 

du khách【遊客】:観光客、旅行者

Du khách đến đây ngày càng tăng.
ここの観光客はますます増えています。
Du khách vứt rác lung tung ở công viên.
観光客は公園であちこちにゴミを捨ててしまった。
tăng【増】:増える vứt:捨てる rác:ゴミ
công viên【公園】:公園
du【遊】
du lịch【遊歴】:旅行する
du học【遊学】:留学する
 

khách khí【客気】:客らしくする、気取る、遠慮する

Em đừng khách khí, hãy ăn nhiều đi.
遠慮せずに沢山食べてください。
Đây là bạn của anh nên không cần khách khí cũng được.
こちらは私の友人なので、気兼ねしないでいいよ。
đừng:〜しないで
khí【気】
không khí【空気】:空気
khí hậu【気候】:気候
 

僕の書いた本[ベトナム語大好き!:ベトナム語学習のおやつ]が本になりました!

メインブログのコンテンツを書籍用に加筆・修正し、本にまとめたものです。

アマゾンでKindle版:第1巻〜第3巻発売中です!

(このブログでは書籍の中の[生のベトナム語]カテゴリーの記事ををランダムに掲載していきます。)

0コメント

  • 1000 / 1000