cáo【告】

cáo【告】
意味:申し上げる、かこつける
Cáo ốm, không đi lao động.
病気にかこつけて仕事に行かない。
Anh ấy cáo bận không tham gia bữa tiệc.
彼は忙しさにかこつけて、パーティーに参加しません。
 

báo cáo【報告】:報告する、告知する、レポート

Bây giờ, tôi đang làm báo cáo.
今は報告書を作成してる。
Chúng tôi sẽ báo cáo kết quả kiểm tra.
我々は検査結果を報告致します。
kết quả【結果】:結果 kiểm tra【検査】:検査する、チェックする
báo【報】
thông báo【通報】:通報する、通知する
dự báo【預報】:予測する
 

tố cáo【訴告】:告訴する、告発する

Hãy tố cáo người vi phạm.
違反した人を告訴してください。
Sau khi bị cảnh sát lấy tiền, tôi đã tố cáo với nhà báo.
警察にお金を取られた後、新聞記者に告発しました。
vi phạm【違反】:違反する cảnh sát【警察】:警察 
nhà báo:新聞記者
tố【訴】
tố tụng【訴訟】:訴える
khởi tố【起訴】:起訴する
 

cảnh cáo【警告】:警告処分、警告する

Tôi chỉ bị cảnh cáo thôi.
私は警告されただけ。
Mặc dù cảnh sát đã cảnh cáo nhưng họ không nghe.
警察は彼らに警告したのに、聞かない。
mặc dù:〜でも、〜のに
cảnh【警】
cảnh sát【警察】:警察
cảnh báo【警報】:警報を出す
 

quảng cáo【広告】:宣伝する、広告する

Sản phẩm này cần quảng cáo nhiều hơn.
この製品はもっと宣伝する必要があります。
Công ty tôi mất rất nhiều chi phí quảng cáo.
弊社は広告の経費が沢山かかります。
sản phẩm【産品】:製品 chi phí【支費】:経費
quảng【広】
quảng đại【広大】:広範な、幅広い
quảng trường【広場】:広場
 

thông cáo【通告】:機関紙、通告、申し入れ

Hôm nay, chính phủ sẽ ban hành thông cáo.
今日政府は通告を公布する。
Người phát ngôn đọc thông cáo báo chí sau cuộc hội đàm.
発言者は会談の後にプレスリリースを読みます。
chính phủ【政府】:政府 ban hành【頒布】:公布する
cuộc【局】:イベント、行事  hội đàm【会談】:会談する
thông【通】
thông tri【通知】:文面で下に通知する
thông tín【通信】:知らせる、伝える
 

bị cáo【被告】:被告人

Bị cáo có muốn nói lời cuối cùng gì không ?
被告人は最後の言葉に何か言いたいですか?
Bị cáo đang nói dối.
被告人は嘘を言っている。
lời cuối cùng:最後の言葉 dối:うそ
bị【被】
bị hại【被害】:被害に遭う
bị động【被動】:受動の、受け身の
 

kiện cáo【件告】:訴えを起こす、提訴する

Vụ kiện cáo đã bắt đầu từ tháng 5 năm ngoái.
提訴は去年の五月から始まった。
Vì kiện cáo mà tôi mất hết quan hệ bạn bè.
訴訟ですべての友人関係が無くなりました。
quan hệ【関係】:関係 bạn bè, bạn:友人
kiện【件】
sự kiện【事件】:事件、出来事
kiện tụng【件訴】:訴訟、訴え
 

僕の書いた本[ベトナム語大好き!:ベトナム語学習のおやつ]が本になりました!

メインブログのコンテンツを書籍用に加筆・修正し、本にまとめたものです。

アマゾンでKindle版:第1巻〜第3巻発売中です!

(このブログでは書籍の中の[生のベトナム語]カテゴリーの記事ををランダムに掲載していきます。)

0コメント

  • 1000 / 1000