chế【制】

chế【制】
<単独では使用不可>
漢越語以外の意味:からかう、冷やかす
chế hai đứa lấy nhau
二人の結婚を冷やかす
 

hạn chế【限制】:制限する、押し止める、引き締める

Ở đây hạn chế tự mang đồ uống đến.
ここでは飲み物の持ち込みを制限している。
Bác sĩ nói tôi nên hạn chế di chuyển.
医者は私に出かけることを制限する。
mang:持つ đồ uống:飲み物 di chuyển【移転】:移動する
hạn【限】
vô hạn【無限】:無限の、限りない
kỳ hạn【期限】:期限、締切
 

chế tác【制作】:制作する

Anh ấy đang chế tác tranh sơn dầu.
彼は油絵を制作してる。
Bố tôi đã chế tác ra sản phẩm nổi tiếng.
父は有名な製品を制作しました。
tranh sơn dầu:油絵 sản phẩm【産品】:製品 nổi tiếng:有名な
tác【作】
tác phong【作風】:態度、物腰、雰囲気、特徴
tác dụng【作用】:作用・影響を及ぼす、作用、効果
 

chế độ【制度】:制度、体制、規則、きまり

Chế độ của công ty tôi rất tốt.
当社の制度はとても良いです。
Chế độ ngày xưa không còn phù hợp với xã hội hiện đại nữa.
昔の制度はもう現代の社会に合わない。
phù hợp【符号】:合う xã hội【社会】:社会 
độ【度】
trình độ【程度】:程度、水準
mật độ【密度】:密度
 

ức chế【抑制】:押さえつける、抑制する

Thuốc đó ức chế khối u to lên.
その薬は腫瘍が大きくならないように抑える。
Cuộc sống ở đây luôn làm tôi thấy ức chế.
ここの生活ではいつも私は抑制される。
khối u:腫瘍 cuộc sống:生活
ức【抑】
ức hiếp【抑脅】:抑圧する、脅かす
uất ức【鬱抑】:憤慨する
 

chế tài【制裁】:制裁を加える、制裁する

Chính Phủ sẽ ban hành các chế tài mới về luật giao thông.
政府は交通法に関して新しい制裁を制定する。
Chế tài này rất khó áp dụng vào thực tế.
この制裁は実際に適用するのが難しいです。
giao thông【交通】:交通 áp dụng【圧用】:適用する
tài【裁】
trọng tài【仲裁】:審判、アンパイア
độc tài【独裁】:独裁の
 

cưỡng chế【強制】:矯正する、強いる

Người dân bị cưỡng chế thu hồi đất.
国民は土地回収を強行される。
Nhà hàng này sẽ bị cưỡng chế phá dỡ.
このレストランは強制的に取り壊される。
thu hồi đất:土地回収 phá dỡ:取り壊す
cưỡng【強】
cưỡng bách【強迫】:矯正する、強要する
tăng cường【増強】:増強する・させる
 

thể chế【体制】:制度、法制

Việc thay đổi thể chế của một quốc gia là rất khó.
国体が変革する事はとても難しいです。
Thể chế bao gồm nhiều hệ thống luật.
体制は沢山の法律のシステムを含んでいる。
hệ thống【系統】:システム
thể【体】
cẩn thận【謹慎】:慎重に、気をつけて
thể lực【体力】:体力

僕の書いた本[ベトナム語大好き!:ベトナム語学習のおやつ]が本になりました!

メインブログのコンテンツを書籍用に加筆・修正し、本にまとめたものです。

アマゾンでKindle版:第1巻〜第3巻発売中です!

(このブログでは書籍の中の[生のベトナム語]カテゴリーの記事ををランダムに掲載していきます。)

0コメント

  • 1000 / 1000