nông【農】

nông【農】
意味:農業
Càng ngày càng ít người làm nghề nông.
日増しに農作業をやる人が少なくなっている。
Làm nông cũng cần phải ứng dụng công nghệ.
農作業をするにもテクノロジーを運用するべきだ。
 

nông dân【農民】:農民

Nông dân đang gặp khó khăn vì thời tiết.
天候のせいで農民が困ってる。
Chính Phủ rất quan tâm tới cuộc sống của nông dân.
政府は農民に関心がある。
khó khăn:困る quan tâm【関心】:関心する
dân【民】
dân ca【民歌】:流行歌、民謡
dân chủ【民主】:民主主義、民主的な
 

nông trường【農場】:農場

Nông trường này rất rộng.
この農場はとても広いです。
Học sinh đến tham quan nông trường.
生徒たちは農場を見学しに行きます。
học sinh【学生】:生徒 tham quan【参観】:見学する
trường【場】
trường hợp【場合】:場合、事例、事情
hiện trường【現場】:現場
 

nông nghiệp【農業】:農業

Ngành nông nghiệp của Nhật Bản rất phát triển.
日本の農業はすごく発展している。
Hiện đại hóa ngành nông nghiệp là mục tiêu của Chính phủ Việt Nam.
農業を近代化するのはベトナム政府の目標である。
phát triển【発展】:発展する hiện đại hóa:近代化
mục tiêu【目標】:目標
nghiệp【業】
thất nghiệp【失業】:失業する、失職する
thương nghiệp【商業】:商業
 

nông sản【農産】:農産物

Nông sản này sẽ được xuất khẩu sang thị trường Mỹ.
農作物はアメリカの市場に輸出される。
Nông sản an toàn phải đảm bảo nhiều tiêu chuẩn.
安全な農作物は色々な基準を保証しないといけない。
xuất khẩu【出口】:輸出する thị trường【市場】:市場
an toàn【安全】:安全な
sản【産】
sản lượng【産量】:生産量
sản phẩm【産品】:生産品、製品
 

nông thôn【農村】:農村

Nông thôn Việt Nam đang ngày càng phát triển.
ベトナムの田舎はますます発展していく。
Tôi rất thích cuộc sống ở nông thôn.
私は田舎の活が好きです。
ngày càng:ますます、日に日に cuộc sống:生活
thôn【村】
thôn trang【村庄】:片田舎、村里
thôn xã【村社】:集落と村
 

nông cụ【農具】:農具、農機具

Bố tôi định mua thêm nông cụ mới.
父は新しい農具を買うつもりです。
Ở nông trường này có rất nhiều nông cụ không sử dụng được.
この農場には使えない農具が沢山あります。
định:つもり sử dụng【使用】:使う
cụ【具】
cụ thể【具体】:具体的には、具体化する
dụng cụ【用具】:用具、道具、器具
 

nông trang【農荘】:農場

Phong cảnh của nông trang đẹp như một bức tranh.
農場の景色は絵のように綺麗です。
Xung quanh nông trang này không có người sinh sống.
この農場の周りには住人が全然いません。
phong cảnh【風景】:景色 bức tranh:絵 xung quanh:周り
trang【荘】
trang nghiêm【荘厳】:厳粛な、真面目な
trang nhã【荘雅】:清楚な、上品な

僕の書いた本[ベトナム語大好き!:ベトナム語学習のおやつ]が本になりました!

メインブログのコンテンツを書籍用に加筆・修正し、本にまとめたものです。

アマゾンでKindle版:第1巻〜第3巻発売中です!

(このブログでは書籍の中の[生のベトナム語]カテゴリーの記事ををランダムに掲載していきます。)

0コメント

  • 1000 / 1000