pháp【法】

pháp【法】
<単独では使用不可>
他の意味:
Pháp
フランス
 

hợp pháp【合法】:合法的な、適法的な

Đây là giấy tờ hợp pháp của tôi.
これは私の合法的な書類です。
Chúng tôi là vợ chồng hợp pháp.
我々は合法的な夫婦です。
giấy tờ:書類 vợ chồng:夫婦
hợp【合】
hợp đồng【合同】:契約、契約する
tổng hợp【総合】:総合する、合成する
 

phạm pháp【犯法】:法律に違反する

Ở Nhật, người Việt Nam phạm pháp ngày càng nhiều.
日本では法律違反をするベトナム人が日増しに増えている。
Không đóng thuế là vi phạm pháp luật.
税金を払わないのは違法である。
thuế【税】:税金
phạm【犯】
tội phạm【罪犯】:犯罪事件、罪人
phạm nhân【犯人】:犯人、犯罪人
 

biện pháp【弁法】:措置、方策、方法

Cần có biện pháp mạnh hơn để bảo vệ môi trường.
環境を守るためにもっと対策をする必要があります。
Vào lúc này,đây là biện pháp cần thiết.
今の時点では必要な措置を講じた。
môi trường:環境 cần thiết:必要不可欠の
biện【弁】
biện hộ【弁護】:弁護する、釈明する
biện luận【弁論】:弁論する、弁護する
 

ngữ pháp【語法】:語法、文法

Ngữ pháp tiếng Việt không khó lắm.
ベトナムの文法はあまり難しくないです。
Ngữ pháp tiếng Nhật khó hơn tiếng Việt.
日本語の文法はベトナムの文法より難しいです。
khó:難しい
ngữ【語】
ngữ học【語学】:語学、言語学
từ ngữ【詞語】:単語と語句、語彙、用語
 

luật pháp【律法】:法律、法規、法

Tôi nghĩ luật pháp càng nghiêm khắc càng tốt.
法律は厳しければ厳しいほど良いと思います。
Tuân thủ luật pháp là nghĩa vụ của mỗi người.
法に従うのは人の義務だ。
nghiêm khắc【厳刻】:厳しい nghĩa vụ【義務】:義務
luật【律】
luật sư【律師】:弁護士、法律家
luật tục【律俗】:慣例法
 

pháp lệnh【法令】:法定の、法令

Từ tháng sau, pháp lệnh mới sẽ được áp dụng.
来月から新しい法令が適用される。
Pháp lệnh đó vẫn cần thêm thời gian để nghiên cứu.
その方法は研究時間がもっと必要です。
nghiên cứu【研究】:研究する
lệnh【令】
Lệnh Hòa【令和】:令和のベトナム語訳
mệnh lệnh【命令】:命令
 

pháp nhân【法人】:法人

Anh ấy đã ký hợp đồng với tư cách pháp nhân của công ty.
彼は会社の法人格として契約をしました。
Nếu không có tư cách pháp nhân thì không thể kinh doanh.
もし法人格がなければ、営業が出来ない。
hợp đồng【合同】:契約する kinh doanh【経営】:営業する
nhân【人】
nhân loại【人類】:人類、人間社会
nhân dân【人民】:人民、国民

僕の書いた本[ベトナム語大好き!:ベトナム語学習のおやつ]が本になりました!

メインブログのコンテンツを書籍用に加筆・修正し、本にまとめたものです。

アマゾンでKindle版:第1巻〜第3巻発売中です!

(このブログでは書籍の中の[生のベトナム語]カテゴリーの記事ををランダムに掲載していきます。)

0コメント

  • 1000 / 1000