lợi【利】

lợi【利】
意味:利益、利益を上げる、役に立つ
Thời tiết như thế này rất có lợi cho nông nghiệp.
この天気は農業に有利だった。
Hai bên cùng có lợi.
互恵(互いに益がある)
 

lợi thế【利勢】:有利な態勢・状況、優勢、優位性

Nếu em có chứng chỉ tiếng Nhật thì có lợi thế khi phỏng vấn.
もし日本語の資格があれば、面接する時有利だ。
Hiện nay, người giỏi ngoại ngữ có nhiều lợi thế.
現在、外国語がよく出来る人はとても有利である。
chứng chỉ【証示】:資格 phỏng vấn【訪問】:面接する 
ngoại ngữ【外語】:外国語
thế【勢】
thế lực【勢力】:勢力
thời thế【時勢】:時勢、時代の傾向
 

lợi ích【利益】:利益、恩恵

Lợi ích của quốc gia là trên hết.
国の利益は第一だ。
Đây không phải là vấn đề lợi ích cá nhân.
これは個人的な利益の問題ではないです。
quốc gia (nước) 【国家】:国 vấn đề【問題】:問題
cá nhân【個人】:個人
ích【益】
vô ích【無益】:無益の、無駄の
hữu ích【有益】:有益な、役立つ
 

lợi dụng【利用】:悪用する、便乗する、利用する

Lợi dụng niềm tin của người khác là việc xấu.
人の信用を利用する事は悪い事です。
Lợi dụng sức gió có thể sản xuất điện.
風力を利用して電気を作れる。
niềm tin:信用する sức gió:風力
dụng【用】
áp dụng【圧用】:応用する、活用する、適用する
sử dụng【使用】:使用する、使う、用いる
 

bất lợi【不利】:不利な、利のない

Hôm nay thời tiết bất lợi cho trận đấu.
今日の天気は試合に不利だ。
Điều kiện hợp đồng rất bất lợi cho công ty chúng ta.
契約書の条件は我々にはとても不利です。
trận đấu:試合 điều kiện:条件
bất【不】
bất tiện【不便】:不都合な、不便な
bất mãn【不満】:不満な、不満を抱く
 

quyền lợi【権利】:権利、利権、権益

Mọi người đều có quyền lợi và nghĩa vụ giống nhau.
全ての人には同じ権利と義務がある。
Chúng ta cần bảo vệ quyền lợi của trẻ em hơn nữa.
私たちは子供の権利をもっと守らないといけない。
đều:全て nghĩa vụ【義務】:義務 trẻ em:子供
quyền【権】
quyền lực【権力】:権力
quyền lợi【権利】:権利
 

tiện lợi【便利】:便利な、好都合な

Tôi sống gần nhà ga nên rất tiện lợi.
駅の近くに住んでいるからとても便利だ。
Cuộc sống ngày nay càng ngày càng tiện lợi.
現在の生活はだんだん便利になる。
nhà ga:駅 cuộc sống:生活
tiện【便】
tiện lợi【便利】:便利な、好都合な
thuận tiện【順便】:手軽な、うってつけの
 

thuận lợi【順利】:好都合な、都合よく、有利な

Đây là điều kiện thuận lợi để xuất khẩu nông sản.
これは有利な条件で農産を輸出する。
Việc kinh doanh của nhà hàng đang rất thuận lợi.
レストランの営業は順調に行っている。
xuất khẩu【出口】:輸出する nông sản【農産】:農産
kinh doanh【経営】:営業
thuận【順】
ưng thuận【応順】:応諾する、同意する、承知する
thuận hòa【順和】:例年・通年通りの

僕の書いた本[ベトナム語大好き!:ベトナム語学習のおやつ]が本になりました!

メインブログのコンテンツを書籍用に加筆・修正し、本にまとめたものです。

アマゾンでKindle版:第1巻〜第3巻発売中です!

(このブログでは書籍の中の[生のベトナム語]カテゴリーの記事ををランダムに掲載していきます。)

0コメント

  • 1000 / 1000