mỹ【美】

mỹ【美】
<単独では使用不可>
他の意味:アメリカ
Tôi đã đến Mỹ để học.
私は勉強するためにアメリカに行った。
 

mỹ nghệ【美芸】:民芸品

Ở Hà Nội có rất nhiều làng nghề thủ công mỹ nghệ truyền thống.
ハノイには伝統工芸村が沢山ある。
Các sản phẩm mỹ nghệ được bán cho khách du lịch.
工芸品は観光客に販売されてる。
làng:村 thủ công mỹ nghệ【手工】【美芸】:伝統工芸
khách du lịch【客】【遊歴】:観光客 bán:売る
nghệ【芸】
nghệ thuật【芸術】:芸術
nghệ sĩ【芸士】:芸人、芸能人、俳優
 

mỹ viện【美院】:美容院

Thẩm mỹ viện này rất nổi tiếng.
この美容院はとても有名です。
Mẹ tôi hay đi thẩm mỹ viện.
お母さんはよく美容院に行きます。
nổi tiếng:有名
viện【院】
bệnh viện【病院】:病院
viện phí【院費】:入院費、治療費
 

mỹ thuật【美術】:美術、美術的な

Em gái tôi có năng khiếu mỹ thuật.
妹は美術の才能を持っている。
Hôm nay, trường tôi cho đi tham quan ở bảo tàng mỹ thuật.
今日私の学校は美術館に見学に行かせる。
tham quan【参観】:見学する 
bảo tàng mỹ thuật【保蔵】【美術】:美術館
thuật【術】
nghệ thuật【芸術】:芸術
ma thuật【魔術】:手品、魔術、魔法
 

mỹ lệ【美麗】:美麗な、華美な、美しい

Lâu đài này nhìn mỹ lệ quá.
この宮殿は華美に見えますね。

Kiến trúc mỹ lệ này rất giống với kiến trúc của Ấn Độ.
この美麗な建築はインドの建築と似ている。
lâu đài【楼台】:宮殿 kiến trúc【建築】:建築
lệ【麗】
tráng lệ【壮麗】:壮麗な
diễm lệ【艶麗】:艶麗な
 

mỹ quan【美観】:美観

Tiêu chuẩn quan trọng nhất là đảm bảo mỹ quan.
一番大事な基準は美観を保証する事。
Xây nhà vệ sinh ở đây sẽ mất mỹ quan.
ここにトイレを立てたら美観を損ないます。
tiêu chuẩn【標準】:基準 đảm bảo【担保】:保証する
xây:立てる
quan【観】
tham quan【参観】:参観する、見学する
quan sát【観察】:観察する、監視する
 

mỹ phẩm【美品】:化粧品

Hàng năm, phụ nữ sử dụng rất nhiều mỹ phẩm.
毎年女性たちは化粧品を沢山使用してる。
Mỹ phẩm thiên nhiên đang rất được ưa chuộng.
天然から作られた化粧品はすごく人気がある。
phụ nữ【婦女】:女性 thiên nhiên【天然】:天然
phẩm【品】
sản phẩm【産品】:生産品
phế phẩm【廃品】:不合格品、スクラップ
 

mỹ mãn【美満】:満足できる、見事な、上出来の

Cuộc sống của họ rất mỹ mãn.
彼らの生活はとても満足のいくものになりました。

Cuộc đàm phán đã thành công mỹ mãn.
協議は見事に成功しました。
đàm phán【談判】:協議 thành công【成功】:成功する
mãn【満】
thỏa mãn【妥満】:満足する
mãn nhiệm【満任】:任期満了になる

僕の書いた本[ベトナム語大好き!:ベトナム語学習のおやつ]が本になりました!

メインブログのコンテンツを書籍用に加筆・修正し、本にまとめたものです。

アマゾンでKindle版:第1巻〜第3巻発売中です!

(このブログでは書籍の中の[生のベトナム語]カテゴリーの記事ををランダムに掲載していきます。)

0コメント

  • 1000 / 1000