điểm【点】

điểm【点】
意味:点、点を付ける
Tôi nghĩ điểm này chưa phù hợp.
この点ではまだ合わないと思います。
Đây là điểm tốt của anh ấy.
これは彼の良い点です。
 

kiểm điểm【検点】:点検する、自己批判する、批判する

Hãy tự kiểm điểm lại việc mình đã làm.
自分がやった事を反省してください。
Vì có thái độ không tốt nên anh ấy bị kiểm điểm.
態度が悪かったので、彼は批判された。
thái độ【態度】:態度
kiểm【検】
kiểm tra【検査】:検査する、点検する
kiểm sát【検察】:検察
 

điểm danh【点名】:点呼する、出席を取る

Trước khi bắt đầu, tôi sẽ điểm danh.
始める前に出席を取ります。
Hãy điểm danh đi nhé.
出席を取ってくださいね。
bắt đầu:始める
danh【名】
danh ngôn【名言】:名言
danh thiếp【名帳】:名刺
 

quan điểm【観点】:観点、見方、見解

Anh ấy có quan điểm cứng rắn về vấn đề đó.
彼はその問題について固い見解があります。
Xin mời nói ra quan điểm cá nhân của bạn.
どうぞ、あなたの個人の見解を言ってください。
vấn đề【問題】:問題  về:... について cá nhân【個人】:個人
quan【観】
tham quan【参観】:参観する、見学する
quan sát【観察】:観察する、監視する
 

ưu điểm【優点】:優れた点、利点、長所

Người nào cũng có ưu điểm và nhược điểm.
どの人も長所と短所の両方がある。
Máy này có rất nhiều ưu điểm.
この機械には沢山長所があります。
máy:機械
ưu【優】
ưu đãi【優遇】:優遇する
ưu tiên【優先】:優先的に、優先する
 

cực điểm【極点】:極限、頂点

Tâm trạng bất mãn đã lên đến cực điểm.
不満な気持ちは頂点に達しました。
Mùa hè năm nay trời nóng cực điểm.
今年の夏は極度に暑くなりました。
tâm trạng【心状】:気持ち mùa hè:夏
cực【極】
cực độ【極度】:極度に、この上なく
cực kỳ【極期】:極度に、非常に、すごく
 

địa điểm【地点】:地点、発生地点

Đây là địa điểm ăn uống nổi tiếng ở Việt Nam.
ここはベトナムで有名な飲食街(飲食の地点)です。
Địa điểm này nằm ngay trung tâm thành phố.
この地点は市内のすぐ中心にある。
ăn uống:飲食 nổi tiếng:有名な trung tâm【中心】:中心
địa【地】
địa cầu【地球】:地球
địa chất【地質】:地質
 

nhược điểm【弱点】:弱点

Nóng tính là nhược điểm của tôi.
気が短い性格は私の短所。
Ai cũng có nhược điểm.
誰でも短所があります。
nóng tính:気が短い
nhược【弱】
nhu nhược【柔弱】:気弱な、軟弱な
suy nhược【衰弱】:衰弱する、弱まる

僕の書いた本[ベトナム語大好き!:ベトナム語学習のおやつ]が本になりました!

メインブログのコンテンツを書籍用に加筆・修正し、本にまとめたものです。

アマゾンでKindle版:第1巻〜第3巻発売中です!

(このブログでは書籍の中の[生のベトナム語]カテゴリーの記事ををランダムに掲載していきます。)

0コメント

  • 1000 / 1000