thiên【天】
<単独では使用不可>
他の漢越語としての意味:【偏】片寄る
Suy nghĩ của ông ấy thiên về bảo thủ.
彼の考え方は保守に片寄っている。
彼の考え方は保守に片寄っている。
thiên hoàng【天皇】:天皇
Hôm nay là ngày lễ đăng quang của Thiên Hoàng.
今日は天皇の即位式の日です。
今日は天皇の即位式の日です。
Sinh nhật của Thiên Hoàng là ngày vui của tất cả người dân.
天皇の誕生日は全ての国民の喜ばしい日です。
天皇の誕生日は全ての国民の喜ばしい日です。
lễ đăng quang【礼】【登光】:即位式 người dân:国民
hoàng【皇】
hoàng đế【皇帝】:皇帝
hoàng cung【皇宮】:皇宮
thiên thần【天神】:天使
Cô bé này xinh như thiên thần.
この子は天使のようで可愛いです。
この子は天使のようで可愛いです。
Các thiên thần nhỏ đang hát thánh ca.
小さい天使たちは賛美歌を歌ってる。
小さい天使たちは賛美歌を歌ってる。
xinh:可愛い、綺麗な hát:歌う thánh ca【聖歌】:賛美歌
thần【神】
thần bí【神秘】:神秘的な
thần thoại【神話】:神話
thiên nhiên【天然】:天然、自然
Thiên nhiên ở đây đã thay đổi rất nhiều.
ここの自然はとても変わってきた。
Bảo vệ thiên nhiên chính là bảo vệ con người.
自然を守るのは人間を守ることだ。
ここの自然はとても変わってきた。
Bảo vệ thiên nhiên chính là bảo vệ con người.
自然を守るのは人間を守ることだ。
bảo vệ【保衛】:守る con người:人間
nhiên【然】
tự nhiên【自然】:自然、自然の、天然の
siêu nhiên【超然】:超自然的な
thiên tài【天才】:天才
Mặc dù là thiên tài nhưng em ấy lúc nào cũng khiêm tốn.
天才なのにあの子はいつも謙遜してる。
天才なのにあの子はいつも謙遜してる。
Thiên tài thì cũng giống như người bình thường.
天才も普通の人と同じです。
天才も普通の人と同じです。
khiêm tốn【謙遜】:謙遜する giống:同じ
tài【才】
bất tài【不才】:無能の、才能のない
tài cán【才幹】:処理能力の優れた
thiên đường【天堂】:天国、パラダイス、極楽
Nơi đây đúng là thiên đường du lịch.
ここは本当に旅行の天国だ。
ここは本当に旅行の天国だ。
Ở trên thiên đường không biết mẹ có nhìn thấy tôi không ?
天国でお母さんに私が見えるかな?
天国でお母さんに私が見えるかな?
du lịch【遊歴】:旅行
đường【堂】
giảng đường【講堂】:講堂
thánh đường【聖堂】:聖堂、礼拝堂
thiên thể【天体】:天体
Trong vũ trụ có rất nhiều thiên thể.
宇宙には沢山天体があります。
宇宙には沢山天体があります。
Không thể xác định có bao nhiêu thiên thể.
いくつ天体かあるのか確定出来ない。
いくつ天体かあるのか確定出来ない。
vũ trụ【宇宙】:宇宙 xác định【確定】:確定する
thể【体】
thể thao【体操】:スポーツ
cụ thể【具体】:具体的には、具体化する
thiên chức【天職】:天職、神聖な役目
Thiên chức của phụ nữ là làm mẹ.
女性の天職はお母さんになること。
女性の天職はお母さんになること。
Thiên chức của chúng tôi là bảo vệ trẻ em.
我々の天職は子供たちを守ることです。
我々の天職は子供たちを守ることです。
trẻ em:子供
chức【職】
tại chức【在職】:在職中にある
từ chức【辞職】:辞任する
0コメント