hội【会】

hội【会】
意味:集まる、会合する
Anh ta là thành viên của rất nhiều hội.
彼は色々な会のメンバーだ。
Hội này có rất nhiều thành viên.
この会には沢山のメンバーがいます。
 

hội  nghị【会議】:会議 

Hội nghị lần này bàn về nhiều vấn đề khác nhau. 
今回の会議では色々な問題について話し合う。   
Hội nghị quốc tế sẽ được tổ chức tại Hà Nội. 
国際会議がハノイで開催されます。 
bàn:話し合う、相談する vấn đề【問題】:問題
tổ chức【組織】:行う、開催する quốc tế【国際】:国際 
nghị【議】 
nghị quyết【議決】:決議 
nghị sĩ【議士】:代議士、議員 
 

hội  trường【会場】:会場、議場

Trận đấu sẽ được tổ chức tại hội trường. 
試合は会場で行われます。
Tất cả học sinh đang tập trung tại hội trường. 
すべての生徒たちが会場に集っている。
trận đấu:試合 tập trung【集中】:集まる、集中する
trường【場】 
trường hợp【場合】:場合、事例
lập trường【立場】:立場
 

hội  thoại【会話】:会話する 

Cuộc hội thoại đó đang trở nên căng thẳng. 
その会話は緊迫している。  
Em chỉ có thể giao tiếp hội thoại cơ bản tiếng Việt. 
私は基本的なベトナム語会話しかできません。
căng thẳng:緊迫する、緊張する cơ bản【基本】:基本、基礎
thoại【話】 
điện thoại【電話】:電話
đàm thoại【談話】:話し合う、会談する 
 

hội viên【会員】:会員

Số  lượng hội viên đột ngột tăng cao. 
会員数が急増している。
Tất  cả  hội viên sẽ đi xem trận đấu tối nay. 
すべての会員は今夜の試合を見に行く。
đột ngột:いきなり、突然、急変 số lượng【数量】:数 
trận đấu:試合  xem:見る 
viên【員】 
nhân viên【人員】:職員、スタッフ 
giáo viên【教員】:教師、教員 
 

hội  phí【会費】:会費 

Tôi đã nộp hội phí năm nay.
今年の会費はもう納めました。
Chúng ta đã sử dụng hết hội phí còn lại rồi. 
私たちは残った会費を使い切りました。 
nộp:払い込む、納める còn lại:残る
phí【費】 
miễn phí【免費】:無料である、費用を免じる 
chi phí【支費】:支出する、費用 
 

xã  hội【社会】:社会 

Bây giờ xã hội ngày càng nguy hiểm. 
現在は日増しに社会が危険になっている。 
Mẹ đã nhận được tiền trợ cấp từ bảo hiểm xã hội. 
お母さんは社会保険から手当を受取りました。
ngày càng:日増しに nguy hiểm【危険】:危険
nhận【認】:受け取る、もらう trợ cấp【助給】:手当
xã【社】 
xã giao【社交】:つきあう、交際する、社交の、社交的な
xã luận【社論】:社説、論説 
 

đại hội【大会】:大会

Đại hội thể thao châu Á sẽ được tổ chức ở Việt Nam.
アジア運動大会はベトナムで行われる。
Đại hội lần này đã rất thành công. 
今回の大会はとても成功しました。
thể thao【体操】:スポーツ châu Á:アジア
đại【大】 
vĩ đại【偉大】:偉大な 
đại học【大学】:大学
 

僕の書いた本[ベトナム語大好き!:ベトナム語学習のおやつ]が本になりました!

メインブログのコンテンツを書籍用に加筆・修正し、本にまとめたものです。

アマゾンでKindle版:第1巻〜第3巻発売中です!

(このブログでは書籍の中の[生のベトナム語]カテゴリーの記事ををランダムに掲載していきます。)

0コメント

  • 1000 / 1000