nhiên【然】
<単独では使用不可>
tự nhiên【自然】:自然、自然の、天然の
Tự nhiên đang biến đổi xấu đi.
自然は日増しに酷くなっている。
自然は日増しに酷くなっている。
Trong tự nhiên có rất nhiều động vật mà con người chưa biết.
自然では人間がまだ知らない動物が沢山いる。
自然では人間がまだ知らない動物が沢山いる。
biến đổi:変化する、変動する động vật【動物】:動物
tự【自】
tự do【自由】:自由
tự mãn【自慢】:自慢する
tất nhiên【必然】:当然ながら、必然的に
Tất nhiên là “an toàn là trên hết”.
当然、安全第一だ。
当然、安全第一だ。
Nếu uống rượu mà lái xe thì tất nhiên sẽ bị bắt rồi.
もしお酒を飲んでから運転すると捕まるのが当たりまえです。
もしお酒を飲んでから運転すると捕まるのが当たりまえです。
rượu:お酒 lái xe:運転する bắt:捕まる
tất【必】
tất thắng【必勝】:必勝する、必ず勝つ
tất yếu【必要】:必ず、必然的に
ngạc nhiên【愕然】:驚く、愕然とする、目を疑う
Mẹ rất ngạc nhiên khi nhìn thấy bạn trai của tôi.
お母さんは私の彼氏を見た時すごく驚きました。
お母さんは私の彼氏を見た時すごく驚きました。
Khi biết chuyện của cô ấy mọi người đã rất ngạc nhiên.
彼女の事について知ると、皆はとても驚きました。
彼女の事について知ると、皆はとても驚きました。
bạn trai:彼氏
ngạc【愕】
kinh ngạc【驚愕】:呆気に取られる、仰天する
đương nhiên【当然】:当然の、当たり前の、もちろん
Đương nhiên cô ấy sẽ không tham gia đám cưới của người yêu cũ.
前の恋人の結婚式に参加しないのは当たり前です。
前の恋人の結婚式に参加しないのは当たり前です。
Đương nhiên, tôi có thể tự sống một mình được.
もちろん私は一人で暮らす事が出来ます。
đám cưới:結婚式 người yêu:恋人
もちろん私は一人で暮らす事が出来ます。
đám cưới:結婚式 người yêu:恋人
đương【当】
đảm đương【担当】:担当する
đương thời【当時】:当時
thiên nhiên【天然】:天然、自然
Nước uống thiên nhiên ở đây rất ngon.
ここの天然の飲料水はとても美味しいです。
ここの天然の飲料水はとても美味しいです。
Thiên nhiên đẹp làm cho con người sống khỏe hơn.
綺麗な自然は人間をより元気で暮らさせる。
綺麗な自然は人間をより元気で暮らさせる。
nước uống:飲料水 sống:暮らす
thiên【天】
thiên thần【天神】:天使
thiên tài【天才】:天才
đột nhiên【突然】:突然
Đột nhiên không nhìn thấy anh ta nữa.
突然彼が見えなくなった。
突然彼が見えなくなった。
Trời đột nhiên tối sầm lại.
空は突然、暗くなった。
空は突然、暗くなった。
nhìn thấy:見える trời:空、天気 tối sầm:暗くなる
đột【突】
đột phá【突破】:突破する
đột kích【突撃】:突撃する、不意打ちの
siêu nhiên【超然】:超自然の、超自然的な
Đây là hiện tượng siêu nhiên không thể giải thích.
これは超常現象で、説明のつかない事だ。
これは超常現象で、説明のつかない事だ。
Anh ấy có khả năng siêu nhiên đặc biệt.
彼には特別な超自然の能力がある。
彼には特別な超自然の能力がある。
đặc biệt【特別】:特別な khả năng【可能】:能力
siêu【超】
siêu năng【超能】:超能力の
siêu thị【超市】:スーパーマーケット
0コメント