tuyệt【絶】

tuyệt【絶】
意味:素晴らしい
Phong cảnh và món ăn ở đây thật tuyệt.
ここでの景色と料理はなんと素晴らしいこと。
Cô ấy là người mẹ tuyệt vời.
彼女は素晴らしい母親です。
 

tuyệt giao【絶交】:絶交する

Anh ta đã tuyệt giao với gia đình vợ.
彼は妻の家族と絶交しました。
Anh ta đã tuyệt giao với xã hội thời gian dài.
彼は社会と長い期間を断絶していました。
xã hội【社会】:社会
giao【交】
xã giao【社交】:つきあう、交際する、社交の、社交的な
giao tế【交際】:交際する、交流する
 

tuyệt vọng【絶望】:絶望する

Hãy luôn có niềm tin đừng tuyệt vọng.
いつも信念を持って、絶望しないで。
Cô ấy đã tuyệt vọng sau khi chia tay.
彼女は別れた後で絶望しました。
niềm tin:信念、確信 chia tay:別れる
vọng【望】
triển vọng【展望】:展望、見込み
hy vọng【希望】:希望を抱く、希望する
 

tuyệt đối【絶対】:絶対に

Nếu là thịt thì tôi tuyệt đối không ăn.
お肉なら絶対に食べないです。
Ở đây rất nguy hiểm tuyệt đối không nên vào.
ここはすごく危険なので、絶対に入らない方がいい。
nguy hiểm【危険】:危険
đối【対】
đối tượng【対象】:対象、目当て
đối xử【対処】:対応する、あしらう、対応する
 

tuyệt chủng【絶種】:絶滅する

Khí hậu biển đổi nên nhiều loài động vật đã tuyệt chủng.
気候が変化しているので動物が沢山死滅してしまった。
Loài động vật này đã tuyệt chủng rồi.
この動物は絶滅しました。
khí hậu【気候】:気候 động vật【動物】:動物
chủng【種】
chủng tộc【種族】:種族、人種
chủng loại【種類】:種類
 

tuyệt thực【絶食】:絶食する

Họ đã tuyệt thực để phản đối chính phủ.
彼らは政府に反対するために絶食しました。
Em đừng tuyệt thực nữa rất nguy hiểm cho sức khỏe.
あなたは断食しないで。健康に良くないよ。
phản đối【反対】:反対する chính phủ【政府】:政府
sức khỏe:健康
thực【食】
nhật thực【日食】:日食
thực đơn【食単】:メニュー、献立表
 

cự tuyệt【拒絶】:拒絶する

Cô ấy đã cự tuyệt người đàn ông đó.
彼女はあの男性を拒絶しました。

Ông ấy đã cự tuyệt nhận tiền hối lộ.
彼は贈賄するお金を拒絶しました。
hối lộ【賄賂】:贈賄する
cự【拒】
kháng cự【抗拒】:抵抗する
 

tuyệt hảo【絶好】:最良の、最上の

Đây là gia vị tuyệt hảo từ Châu Âu.
これはヨーロッパからの最上の調味料だ。
Đây là vị trí tuyệt hảo để ngắm bình minh.
ここは日の出を見るための絶好な場所です。
gia vị【加味】:調味料 Châu Âu:ヨーロッパ
ngắm:眺める bình minh【平明】:日の出を見る
hảo【好】
háo danh【好名】:名声に狂う
háo sắc【好色】:好色の、色好みの

僕の書いた本[ベトナム語大好き!:ベトナム語学習のおやつ]が本になりました!

メインブログのコンテンツを書籍用に加筆・修正し、本にまとめたものです。

アマゾンでKindle版:第1巻〜第3巻発売中です!

(このブログでは書籍の中の[生のベトナム語]カテゴリーの記事ををランダムに掲載していきます。)

0コメント

  • 1000 / 1000