【情】tình

【情】tình 
意味:人と人の情、情、色っぽい
Tình cảm con người khó có thể diễn tả được.
人情を表現するのは難しいです。
Trong hoàn cảnh khó khăn mới hiểu chữ tình.
困難に遭った時に情の字の意味がわかる。

tình cảm【情感】:感情

Con gái tôi là một cô bé rất tình cảm.
娘はとても感情豊かな子です。
Tình cảm có thể mua được bằng tiền không ?
感情はお金で買えるでしょう?
mua:買う bằng:〜で[方法]
cảm【感】
cảm động【感動】:感動する
cảm giác【感覚】:感覚

tình hình【情形】:情勢、状況

Tình hình lũ lụt ngày càng trầm trọng.
洪水の状況は日増しに深刻になっている。
Tình hình xã hội đang bất ổn.
社会の状況は不安定になってる。
lũ lụt : 洪水 trầm trọng : 深刻な、重度の
xã hội:社会 bất ổn:不安定な
hình【形】
hình thức【形式】:形式、方式
vô hình【無形】:無形の、形のない

tình thế【情勢】:情勢、状況

Trong tình thế này làm thế nào thì tốt ?
この情勢ではどうすれば良いですか。
Chúng tôi đang ở trong một tình thế khó khăn.
私達は困難な立場にある。
làm thế nào:どうする khó khăn : 困難な、大変な
thế【勢】
thế lực【勢力】:権勢、威力
ưu thế【優勢】:優勢

đồng tình【同情】:同感する、共感する、賛成する

Mọi người đồng tình với ý kiến của cô ấy.
皆は彼女の意見に賛成している。
Tôi đồng tình với cách suy nghĩ của chồng tôi.
主人の考え方には共感している。
ý kiến:意見 cách suy nghĩ:考え方
đồng【同】
đồng ý【同意】:同意する
đồng nghiệp【同業】:同僚

vô tình【無情】:うかつに、不覚にも、うっかり

Tôi đã vô tình làm cho cô ấy buồn.
私は不覚にも彼女を寂しがらせた。
Cô ấy vô tình gặp bạn trai ngày trước.
彼女はうかつにも前の彼氏に会いました。
buồn:悔やむ、寂しい bạn trai:彼氏、男の友達
vô【無】
vô trùng【無虫】:無菌の、無菌にする
vô vị【無味】:無味な、味のない

cảm tình【感情】:好感、感情、気持ち

Cách nói chuyện của anh ấy rất có cảm tình.
彼の話し方はとても感情豊かだ。
Con tôi có cảm tình với cô giáo mới.
私の子供は新しい先生に好感がる。
cách nói chuyện:話し方 cô giáo:人称代名詞[女の先生]
cảm【感】
cảm động【感動】:感動する
cảm giác【感覚】:感覚

nhiệt tình【熱情】:熱情、情熱

Cô ấy là một nhân viên nhiệt tình.
彼女は熱心な社員です。
Anh ấy lúc nào cũng nhiệt tình giúp đỡ mọi người.
彼はいつも皆を熱心に手伝ってあげる。
nhân viên:社員 giúp đỡ:手伝う
nhiệt【熱】
nhiệt độ【熱度】:温度、熱度
nhiệt đới【熱帯】:熱帯、熱帯地方
 

僕の書いた本[ベトナム語大好き!:ベトナム語学習のおやつ]が本になりました!

メインブログのコンテンツを書籍用に加筆・修正し、本にまとめたものです。

アマゾンでKindle版:第1巻〜第3巻発売中です!

(このブログでは書籍の中の[生のベトナム語]カテゴリーの記事ををランダムに掲載していきます。)

0コメント

  • 1000 / 1000