【心】tâm
意味:心(しん)、芯
Khi đi chùa, tâm tôi luôn thấy bình an.
お寺に行く時はいつも心に平安を感じる。
お寺に行く時はいつも心に平安を感じる。
Dù có thế nào thì tâm cũng không thay đổi.
たとえどうなっても心は変わりません。
たとえどうなっても心は変わりません。
※【 】内は漢越語です。
tâm địa【心地】:心根、腹のうち
Cô ta là người có tâm địa xấu xa.
彼女の腹の中は悪辣です。
彼女の腹の中は悪辣です。
Anh ấy hoàn toàn không phải là người có tâm địa xấu.
彼は全く意地悪ではない人です。
彼は全く意地悪ではない人です。
xấu xa:悪辣な、非道徳な hoàn toàn không : 全く〜ない
địa【地】
địa điểm【地点】:地点
địa cầu【地球】:地球
lương tâm【良心】:良心
Nó đúng là người không có lương tâm.
あいつには本当に良心がない。
あいつには本当に良心がない。
Tôi không làm gì trái với lương tâm.
私は良心に反することはしません。
私は良心に反することはしません。
nó:あいつ trái:左、反対に、逆に
lương【良】
lương y【良医】:良医、名医
lương dân【良民】:善良な人民
trọng tâm【重心】:核心、重点
Anh hãy nói vào trọng tâm của vấn đề.
あなたは問題の核心を話してください。
あなたは問題の核心を話してください。
Trọng tâm của buổi họp hôm nay là gì ?
今日の会議の重要点は何でしょうか?
今日の会議の重要点は何でしょうか?
vấn đề:問題 buổi họp:会議
trọng【重】
quan trọng【関重】:重要な、大切な
hệ trọng【系重】:重要な、重大な
tâm phục【心服】:信頼できる、打ち解けられる
Các học sinh ở trường này rất tâm phục thầy hiệu trưởng của mình.
この学校の生徒は校長に心服している
この学校の生徒は校長に心服している
Làm thế nào để mọi người tâm phục ?
皆さん信頼されるためにはどうすればいいかな?
皆さん信頼されるためにはどうすればいいかな?
thầy hiệu trưởng :校長先生
phục【服】
phục vụ【服務】:サービスする、奉仕する
khắc phục【克服】:克服する、乗り切る
trung tâm【中心】:中心、センター
Tôi không thích sống ở trung tâm thành phố.
私は町の中心に住むのが好きではないです。
私は町の中心に住むのが好きではないです。
Đây là trung tâm của làng.
ここは村の中心です。
ここは村の中心です。
thành phố:町、都市 làng : 村
trung【中】
trung cấp【中級】:中級の
trung gian【中間】:中間の
yên tâm【安心】:安心する
Con sẽ về sớm, mẹ yên tâm nhé.
早く帰るから安心してくださいね。
早く帰るから安心してくださいね。
Anh hãy yên tâm, tôi sẽ lý sớm vấn đề này.
この問題は早く処理するから安心してください。
この問題は早く処理するから安心してください。
về:帰る vấn đề:問題
yên【安】
yên tĩnh【安静】:安らかで静かな
yên trí【安智】:安心して、気楽に
tâm điểm【心点】:中心点、ピント
Ca sĩ đó trở thành tâm điểm của truyền thông sau scandal.
あの歌手はスキャンダルの後でメディアの中心になりました。
あの歌手はスキャンダルの後でメディアの中心になりました。
Vấn đề này trở thành tâm điểm của buổi thảo luận.
この問題は議論会で中心点になりました。
この問題は議論会で中心点になりました。
ca sĩ:歌手 truyền thông : 通信 buổi thảo luận:議論会
điểm【点】
địa điểm【地点】:地点、発生地点
luận điểm【論点】:論点
0コメント