viên【員】

viên【員】
<単独では使用不可>
他の漢越語としての意味:【円】円
viên thuốc
(一粒の)丸薬

hội viên【会員】:会員

Mẹ tôi là hội viên của Hội người cao tuổi.
お母さんは老人会の会員です。
Bạn có phải là hội viên của hội người Nhật tại Việt Nam không ?
貴方はベトナムでの日本人会の会員ですか?
hội【会】:会 người cao tuổi:老人
hội【会】
hội nghị【会議】:会議
xã hội【社会】:社会

giáo viên【教員】:教員、教師

Bố tôi là giáo viên tiếng Nhật.
父は日本語の教師です。
Ở trung tâm này có rất nhiều giáo viên nước ngoài.
ここのセンターには外国人の教師が沢山います。
trung tâm【中心】:センター nước ngoài:外国
giáo【教】
giáo dục【教育】:教育、教育する
Phật giáo【佛教】:仏教

nhân viên【人員】:職員、スタッフ、店員

Nhân viên công ty tôi rất chăm chỉ.
当社のスタッフはとてもまじめです。
Cửa hàng này có nhiều nhân viên.
この店には多くの店員がいます。
chăm chỉ:まじめな cửa hàng:店
nhân【人】
nhân dân【人民】:人民、国民
nhân sự【人事】:人事、個人の身分

động viên【動員】:動員する、励ます

Chủ tịch đang động viên những công nhân khó khăn.
会長は困っている工員たちを激励してる。
Cô ấy đã động viên tôi rất nhiều.
彼女は私をとても励ましてくれました。
công nhân【工人】:工員
động【動】
động lực【動力】:動力
cảm động【感動】:感動する

ủy viên【委員】:委員、メンバー

Toàn bộ ủy viên đang có mặt đầy đủ.
委員は全員出席している。
Chị ấy là ủy viên của Công đoàn khu công nghiệp.
彼女は工業団地の組合の委員です。
toàn bộ【全部】:全部 có mặt:参加する đầy đủ:十分な
ủy【委】
ủy thác【委託】:委託する、まかせる
ủy nhiệm【委任】:委任する

viên chức【員職】:公務員、役員

Anh ấy là viên chức nhà nước.
彼は公務員です。
Viên chức nhà nước sẽ bị cắt giảm tiền lương.
公務員は給料を減らされる。
tiền lương:給料
chức【職】
chức vụ【職務】:職務、役目
thiên chức【天職】:天職

thành viên【成員】:成員、メンバー、一員

Thành viên của nhóm tiếng Việt tổng cộng là 300 người.
ベトナム語のグループのメンバーは全部で300名だった。
Các thành viên câu lạc bộ đã tập trung tại phòng hội trường.
クラブの会員は会場に集まった。
tổng cộng【総共】:総計、総合計 câu lạc bộ【倶楽部】:クラブ
tập trung【集中】:集中
thành【成】
thành công【成功】:成功、成功する、成し遂げる
thành phần【成分】:成分、構成要素

僕の書いた本[ベトナム語大好き!:ベトナム語学習のおやつ]が本になりました!

メインブログのコンテンツを書籍用に加筆・修正し、本にまとめたものです。

アマゾンでKindle版:第1巻〜第3巻発売中です!

(このブログでは書籍の中の[生のベトナム語]カテゴリーの記事ををランダムに掲載していきます。)

0コメント

  • 1000 / 1000