phương【方】
意味:~方、方向、遠方
Hãy đi đến phương nào mà em muốn.
行きたい方へ行きなさい。
行きたい方へ行きなさい。
phương diện【方面】:方面、側面
Hãy suy nghĩ trên phương diện của người lao động.
労働者の側に立って考えてください。
労働者の側に立って考えてください。
Về phương diện kinh doanh thì dự án này không có lợi nhuận.
ビジネスの側面からすると、このプロジェクトは利益がありません。
ビジネスの側面からすると、このプロジェクトは利益がありません。
suy nghĩ:考える kinh doanh【経営】:ビジネス
dự án【預案】:プロジェクト lợi nhuận【利潤】:利益
dự án【預案】:プロジェクト lợi nhuận【利潤】:利益
diện【面】
diện tích【面積】:面積
cục diện【局面】:局面
ngữ【語】
ngữ pháp【語法】:語法、文法
quốc ngữ【国語】:国語
hướng【向】
chí hướng【志向】:志向、志
hướng dẫn【向引】:案内する、導く
án【案】
đồ án【図案】:設計図、図案
dự án【預案】:草案、案件
tiện【便】
tiện lợi【便利】:便利な、好都合な
bất tiện【不便】:不便な、不都合な
sách【策】
sách lược【策略】:策略、闘い方
thất sách【失策】:失策した、過った
địa【地】
địa chỉ【地址】:住所、アドレス
địa điểm【地点】:地点
0コメント