dân【民】
意味:民、民衆
Sức mạnh của dân rất quan trọng.
民衆の力はとても重要です。
民衆の力はとても重要です。
Dân ở đấy rất hiếu khách.
ここの民はとても親切です。
ここの民はとても親切です。
dân ca【民歌】:流行歌、民謡
Dân ca Bắc bộ được mọi người yêu thích.
北部の民謡は人々に好まれています。
北部の民謡は人々に好まれています。
Bố tôi rất thích nghe các bài hát dân ca.
父は民歌を聴くのが好きです。
父は民歌を聴くのが好きです。
Bắc bộ:北部 bài hát:歌、歌詞
ca【歌】
ca sĩ【歌士】:歌い手、歌手
ca kịch【歌劇】:歌劇、オペラ
nông【農】
nông nghiệp【農業】:農業
nông thôn【農村】:農村
chúng【衆】
công chúng【公衆】:公衆、一般客
quần chúng【群衆】:大衆
số【数】
số lượng【数量】:数量、数
thiểu số【少数】:少数、少数民族
tộc【族】
chủng tộc【種族】:種族、人種
thân tộc【親族】:親族
nhân【人】
nhân viên【人員】:職員、スタッフ
công nhân【工人】:労働者、ワーカー
bình【平】
hòa bình【和平】:平和、和平
bình quân【平均】:平均の
0コメント