lý【理】
意味:理屈、道理、理想<の略語>
Cô ấy nói có lý.
彼女は理にかなった事を言います。
彼女は理にかなった事を言います。
Tình và lý, anh chọn bên nào ?
理性と感情はどちら選びますか?
理性と感情はどちら選びますか?
lý do【理由】:理由、原因
Hãy giải thích lý do cho giám đốc.
社長に原因を説明してください。
社長に原因を説明してください。
Vì lý do gì mà anh chia tay với cô ấy ?
何の理由で彼女と別れましたか?
何の理由で彼女と別れましたか?
chia tay:別れる
do【由】
tự do【自由】:自由
nguyên do【原由】:発生原因、根本原因
giải【解】
giải thích【解釈】:解釈する、解明する
giải quyết【解決】:解決する
luận【論】
luận điểm【論点】:論点
công luận【公論】:世論、正論
trí【知】
trí thức【知識】:知識
vô tri【無知】:無知の、無感覚の
quản【管】
bảo quản【保管】:保管する
huyết quản【血管】:血管
xử【処】
xử phạt【処罰】:処罰する
đối xử【対処】:対応する、あしらう、対応する
đại【代】
niên đại【年代】:年代
hiện đại【現代】:現代
0コメント