công【工】
意味:労力、労賃、労働日
Công của em trả theo giờ làm việc.
あなたの労賃は働く時間によって払います。
あなたの労賃は働く時間によって払います。
công đoàn【工団】:労働組合
Công đoàn sẽ thay mặt người lao động phát biểu.
労働組合は労働者に代わって発表します。
労働組合は労働者に代わって発表します。
Đây là quà nhận được từ Công đoàn.
これは労働組合からもらったプレゼントです。
これは労働組合からもらったプレゼントです。
người lao động:労働 quà:プレゼント nhận【認】:もらう
đoàn【団】
đoàn kết【団結】:団結する
đoàn thể【団体】:団体、グループ
cụ【具】
dụng cụ【用具】:用具、道具、手段
cụ thể【具体】:具体的にする、具体的な
nghệ【芸】
nghệ thuật【芸術】:芸術、技術、芸術的な
văn nghệ【文芸】:文化・芸術
nghiệp【業】
tốt nghiệp【卒業】:卒業する
thất nghiệp【失業】:失業する、失職する
nhân【人】
nhân dân【人民】:人民、国民
nhân viên【人員】:職員、スタッフ
tác【作】
sáng tác【創作】:作詞する、作曲する
tác chiến【作戦】:作戦を行う
tiền【銭】
tiền cơ bản【銭基本】:基本給
tiền phạt【銭罰】:罰金、違約金、反則金
0コメント