nguyên【原】

nguyên【原】
意味:原告<の略称>
nguyên cáo
原告

nguyên bản【原本】:原本、オリジナル

Đây là Áo dài nguyên bản thời Nhà Nguyễn.
これは阮朝時代のアオザイのオリジナルです。
Anh ấy là họa sĩ luôn thích màu nguyên bản.
彼はオリジナルカラーが好きな画家です。
Nhà Nguyễn:阮朝時代[ベトナム:1802-1945]
họa sĩ【画士】:画家 màu:カラー、色
bản【本】
bản chất【本質】:本質、特質
bản năng【本能】:本能

nguyên cáo【原告】:原告

Anh ấy đã trở thành nguyên cáo.
彼は原告になりました。
Nguyên cáo sẽ được nhận tiền bồi thường.
原告は慰謝料を受けとります。
(tiền) bồi thường【賠償】:慰謝料
cáo【告】
bị cáo【被告】:被告
cáo thị【告示】:告知する

nguyên liệu【原料】:原料

Tôi thường dùng nguyên liệu tự trồng để nấu ăn.
私は自分の植えた材料でよく料理をします。
Đây là nguyên liệu quan trọng cho bữa tiệc ngày hôm nay.
これは今日のパーティーのための大事な原料です。
tự (tự mình):自分 trồng:植える nấu ăn:料理を作る
bữa tiệc:パーティー
liệu【料】
tài liệu【材料】:資料、データ、素材
vật liệu【物料】:原料、資材

nguyên nhân【原因】:原因、起因

Phải điều tra nguyên nhân sớm.
早く原因を調べないと。
Khi không biết nguyên nhân thì không thể kết luận.
原因を知らないと、結論が出せません。
kết luận【結論】:結論する
nhân【因】
nhân quả【因果】:因果
nhân duyên【因縁】:因縁

nguyên tắc【原則】:原則

Nguyên tắc này đã được tuân thủ từ ngày xưa đến bây giờ.
この原則は昔から今まで継続して守られてる。
Trong công việc, anh ta là người rất nguyên tắc.
仕事では彼はとても原則的な人です。
tuân thủ【遵守】:守る (ngày) xưa:昔 công việc:仕事
tắc【則】
quy tắc【規則】:規則、ルール
phép tắc【法則】:法則

nguyên thủy【原始】:原始の

Lần đầu tiên, chúng tôi được nhìn thấy xương của người nguyên thủy ở Bảo tàng.
初めて博物館で原始人の骨が見られました。
Người nguyên thủy đã sống như thế nào nhỉ ?
原始人はどうやって暮らしていたのかな?
lần đầu tiên:初めて xương:骨 bảo tàng【保蔵】:博物館
sống:暮らす、住む、生きる
thủy【始】
thủy tổ【始祖】:始祖、元祖、パイオニア
thủy chung【終始】:終始一貫した、一途な

nguyên chất【原質】:原質の、純~

Cà phê nguyên chất sẽ rất đắng.
純粋なコーヒーはすごく苦いです。
Chị ấy nói muốn mua rượu gạo nguyên chất ngon nhất.
彼女は一番美味しい純米酒が買いたいと言いました。
rượu gạo:米酒 nhất【一】:一番
chất【質】
chất lượng【質量】:品質
thể chất【体質】:体質

僕の書いた本[ベトナム語大好き!:ベトナム語学習のおやつ]が本になりました!

メインブログのコンテンツを書籍用に加筆・修正し、本にまとめたものです。

アマゾンでKindle版:第1巻〜第3巻発売中です!

(このブログでは書籍の中の[生のベトナム語]カテゴリーの記事ををランダムに掲載していきます。)

0コメント

  • 1000 / 1000