nghĩa【義】

nghĩa【義】
意味:意味、道義、義理人情
Từ này có nghĩa là gì ?
この言葉はどういう意味ですか?
Ký hiệu này có nghĩa là dừng lại.
この記号は止まれという意味だ。

nghĩa vụ【義務】:義務、責務

Nghĩa vụ của chúng ta là phải bảo vệ trẻ em.
私たちの義務は子供たちを見守ることです。
Tôi nghĩ là trong hợp đồng này nghĩa vụ của đối phương chưa rõ ràng.
この契約書の中では相手の義務がまだ不明だと思います。
bảo vệ【保衛】:見守る、守る trẻ em:子供
hợp đồng【合同】:契約書 đối phương【対方】 : 相手
vụ【務】
nghĩa vụ【義務】:義務、責務
phục vụ【服務】:奉仕する、サービスする

ý nghĩa【意義】:意味、意義

Việc dán băng dính vàng này có ý nghĩa là gì ?
黄色いテープを貼っている意味は何でしょうか?
Hoa này có ý nghĩa là gì ?
この花は何という意味ですか。
dán:貼る băng dính:テープ vàng:黄色い
ý【意】
ý chí【意志】:意志、大使
ý đồ【意図】:意図、企み

nghĩa lý【義理】:道理、義理、道義

Tất cả đã không còn nghĩa lý gì nữa.
もう全て義理がなくなりました。
Anh ấy nói cuộc sống không còn nghĩa lý gì sau khi chia tay người yêu.
彼女を分かれてから彼の生活はもう義理がないと言いました。
tất cả:全部、全て cuộc sống:生活 chia tay:分かれる
người yêu:恋人「彼女・彼氏」
lý【理】
lý do【理由】:理由、原因
lý luận【理論】:理論を言う、理論、~説

danh nghĩa【名義】:資格、名義、立場、名目

Họ chỉ là vợ chồng trên danh nghĩa thôi.
彼らは名義上だけの夫婦です。
Anh ta lấy danh nghĩa là công an để lừa người khác.
公安の立場で他の人を欺く。
vợ chồng:夫婦 công an【公安】:公安 lừa:欺く
danh【名】
danh mục【名目】:リスト、目録
danh dự【名誉】:名誉、名誉職の

đồng nghĩa【同義】:同義の、同じ意味の

Tiếng Việt và tiếng Nhật đều có rất nhiều từ đồng nghĩa.
ベトナム語と日本語には沢山の同義語があります。
Từ “kuruma” đồng nghĩa với từ “jidousha”
「車」は「自動車」の同意語です。
đồng【同】
đồng ý【同意】:同意する
đồng nghiệp【同業】:同僚

chính nghĩa【正義】:正義、正義の

Giúp đỡ người khác là hành động chính nghĩa.
他の人を手伝うのは正義の行動です。
Đến cuối cùng thì chính nghĩa cũng sẽ chiến thắng thôi.
最後には正義が勝ちます。
giúp đỡ:手伝う chiến thắng【戦勝】:勝つ
chính【正】
chính xác【正確】:正確な
chính thức【正式】:正式に

chủ nghĩa【主義】:主義、論、~主義的な

Việt Nam đang xây dựng chủ nghĩa xã hội mới.
ベトナムは新社会主義を立てている。
Chủ nghĩa dân tộc đang dần quay trở lại.
民主主義は徐々に戻ってくる。
xây dựng:立てる mới:新しい quay trở lại (quay lại):戻る
chủ【主】
chủ đề【主題】:主題、テーマ
chủ nhân【主人】:主人、オーナー

僕の書いた本[ベトナム語大好き!:ベトナム語学習のおやつ]が本になりました!

メインブログのコンテンツを書籍用に加筆・修正し、本にまとめたものです。

アマゾンでKindle版:第1巻〜第3巻発売中です!

(このブログでは書籍の中の[生のベトナム語]カテゴリーの記事ををランダムに掲載していきます。)

0コメント

  • 1000 / 1000