cảm【感】

cảm【感】
意味:感じる、風邪を引く 
Tôi cảm thấy không tự tin khi mặc váy ngắn. 
短いスカートを履くのは自信がない。 
Vì bị cảm nên chị ấy không đi làm được. 
風邪をひいているので、仕事に行けません。 

cảm động【感動】:感動する

Hình ảnh đó rất cảm động đối với khán giả. 
観客はその画像にとても感動する。 
Cô ấy đã khóc rất nhiều vì cảm động. 
彼女は感動して沢山泣きました。 
hình ảnh【形影】:イメージ khán giả【看者】:観客、見学者

đối với:…には、…にとって  khóc:泣く 
động【動】
động vật【動物】:動物 
động lực【動力】:動力

cảm giác【感覚】:感覚

Cô ấy luôn có cảm giác bất an khi ra ngoài. 
彼女は出かける時、いつも不安な気持ちになります。 
Tôi đã mất hoàn toàn cảm giác sau phẫu thuật. 
手術した後、全ての感覚が無くなりました。 
bất an【不安】:不安な phẫu thuật【剖術】:手術する
giác【覚】
ảo giác【幻覚】:幻覚 
thị giác【視覚】:視覚 

cảm hóa【感化】:感化する、導く

Cô ấy đã cảm hóa anh ấy trở thành người tốt. 
彼女は彼に良い人になるように導いた。 
Ngay cả động vật cũng có thể cảm hóa bằng tình yêu. 
動物も愛情で感化する可能性がある。 
trở thành:[名詞]になる động vật【動物】:動物

tình yêu:愛、愛情 
hóa【化】
biến hoá【変化】:変化する、変身する 
hóa học【化学】:化学

cảm ơn, cám ơn【感恩】:ありがとう、感謝する

Cảm ơn vì lúc nào cũng giúp đỡ tôi. 
いつもお世話になり、ありがとうございます。 
Cám ơn vì đã dạy cho tôi rất nhiều việc. 
私に色んな事を教えてくれて、ありがとう。 
dạy:教える 
ơn【恩】 
vô ơn【無恩】:恩知らずの 
báo ơn【報恩】:恩返しする

cảm phục【感服】:感服する、感心する

Mọi người  rất cảm phục nỗ lực của anh ấy. 
人々は彼の努力にとても感服しました。 
Chúng ta cảm phục tài năng của các em học sinh. 
我々は生徒たちの才能に感嘆します。 
nỗ lực【努力】:努力 tài năng【才能】:才能 
phục【服】 
phục vụ【服務】:奉仕する、仕える 
khắc phục【克服】:克服する、乗り切る 

cảm xúc【感触】:ほろりとする、感動する、感銘、感情 

Cảm xúc của phụ nữ rất khó hiểu. 
女性の気持ちはすごく分かりにくいです。 
Cần phải điều chỉnh cảm xúc mọi lúc, mọi nơi. 
どこでもいつでも感情をコントロールする必要があります。 
phụ nữ【婦女】:女性 khó hiểu:分かりにくい  
điều chỉnh【調整】:調整する、コントロールする 
xúc【触】 
xúc giác【触覚】:触覚 
tiếp xúc【接触】:接触する、触れる

dự cảm【預感】:予感

Khi anh ấy đi ra ngoài, tôi đã có dự cảm xấu. 
彼が出かけた時、私は嫌な予感がしました。 
Tôi có dự cảm là anh ta đang nói dối. 
彼は嘘をついている気がする。 
đi ra ngoài:出かける xấu:ひどい、悪い、醜い  nói dối:嘘つく
dự【預】 
dự báo【預報】:予測する 
dự định【預定】:予定する

僕の書いた本[ベトナム語大好き!:ベトナム語学習のおやつ]が本になりました!

メインブログのコンテンツを書籍用に加筆・修正し、本にまとめたものです。

アマゾンでKindle版:第1巻〜第3巻発売中です!

(このブログでは書籍の中の[生のベトナム語]カテゴリーの記事ををランダムに掲載していきます。)

0コメント

  • 1000 / 1000