trường【場】

trường【場】
意味:場所、場、スクール 
Trường tôi đang học rất nổi tiếng. 
私が勉強している学校はとても有名です。

trường hợp【場合】:場合、事例、事情 

Trường hợp không có ai hãy đưa cho bảo vệ. 
誰もいない場合は警備員さんに渡してください。 
Trong trường hợp này hãy cho đi bệnh viện ngay. 
この場合はすぐ病院へ行かせてください。 
hợp【合】
hợp đồng【合同】:契約、契約する 
tổng hợp【総合】:総合する、合成する

lập trường【立場】:立場

Anh ấy sẽ không thay đổi lập trường của mình. 
彼は自分の立場を変えない。 
Mỗi người sẽ có lập trường khác nhau. 
それぞれの人は立場が違う。 
thay đổi:変更する、変わる khác nhau:違う
lập【立】
lập luận【立論】:立論する、論を立てる 
xác lập【確立】:確立する

hiện trường【現場】:現場

Hiện trường của vụ giết người đã bị xóa hết. 
殺人現場は全て消されてしまいました。 
Đây là hiện trường của vụ tai nạn vừa xảy ra. 
これは起こったばかりの事故の現場です。 
vụ giết người:殺人 xóa:消す xảy ra:起こる
(vụ) tai nạn【災難】:事故 
hiện【現】
hiện thực【現実】:現実、事実、現実の 
hiện vật【現物】:現物、実物 

nông trường【農場】:農場

Ông bà tôi đã từng làm việc ở nông trường nhiều năm trước. 
祖父母は何年も前に農場で働いた事があります。 
Trường học cho học sinh đi tham quan nông trường. 
学校は生徒に農場を見学に行かせる。 
ông bà:祖父母 làm việc:働く học sinh【学生】:生徒 
tham quan【参観】:見学する 
nông【農】
nông nghiệp【農業】:農業 
nông thôn【農村】:農村 

hội trường【会場】:会場、会議場

Mọi người đang tập trung ở hội trường. 
皆さんが会場に集合している。 
Hội trường mới sẽ được sử dụng từ ngày mai. 
明日から新しい会場が使われる。 
tập trung【集中】:集合する、集める sử dụng:使う、使用する
hội【会】
hội nghị【会議】:会議 
xã hội【社会】:社会 

quảng trường【広場】:広場

Tối nay, chúng tôi đi xem pháo hoa ở quảng trường thành phố. 
今晩私たちは市の広場に花火を見に行く。 
Thị trưởng đang phát biểu ở quảng trường. 
市長は広場で発表している。 
pháo hoa【炮花】:花火 phát biểu【発表】:発表する 
quảng【広】 
quảng cáo【広告】:宣伝する、広告する 
quảng đại【広大】:広い、幅広い 

khai trường【開場】:開校する、新学期が始まる 

Học sinh đang rất mong chờ ngày khai trường. 
生徒たちは開校する日を楽しみにしている。 
Lễ khai trường năm nay sẽ được tổ chức vào chủ nhật. 
今年の開校式は日曜日に行われる。 
mong chờ:楽しむ tổ chức【組織】:行う 
khai【開】 
khai phá【開破】:開墾する、開拓する 
khai thác【開拓】:開拓する、開発する 

僕の書いた本[ベトナム語大好き!:ベトナム語学習のおやつ]が本になりました!

メインブログのコンテンツを書籍用に加筆・修正し、本にまとめたものです。

アマゾンでKindle版:第1巻〜第3巻発売中です!

(このブログでは書籍の中の[生のベトナム語]カテゴリーの記事ををランダムに掲載していきます。)

0コメント

  • 1000 / 1000