thời【時】
意味:時、時代、チャンス
Bố tối đã học ở nước ngoài thời trẻ.
父は若い時、外国で勉強しました。
父は若い時、外国で勉強しました。
Thời này phải kinh doanh bằng công nghệ.
今の時代はテクノロジーを使って経営しなければならない。
今の時代はテクノロジーを使って経営しなければならない。
thời đại【時代】:時代
Thời đại thay đổi nên con người cũng phải thay đổi.
時代が変わると人も変わらなければいけない。
時代が変わると人も変わらなければいけない。
Thời đại nào thì tiền cũng rất quan trọng.
どの時代でもお金はとても重要です。
どの時代でもお金はとても重要です。
quan trọng【関重】:重要な、大切な
đại【代】
hiện đại【現代】:現代
cổ đại【古代】:古代
gian【間】
dân gian【民間】:民間
trung gian【中間】:中間
hạn【限】
hạn độ【限度】:限度、範囲
hạn định【限定】:限定する、限る
kỳ【期】
kỳ vọng【期望】:希望する、希望を抱く
học kỳ【学期】:学期
sự【事】
xử sự【処事】:振る舞う、対応する、あしらう
sự kiện【事件】:事件、出来事
tiết【節】
tiết kiệm【節倹】:節約する、倹約する
tiết mục【節目】:演目、プログラム
trang【装】
trang phục【装服】:服、着るもの一般
trang bị【装備】:装備する・している
0コメント