chính【正】
意味:正に、まさしく、正式の
Anh ấy chính là người yêu cũ của tôi.
彼はまさしく私の前の彼氏です。
彼はまさしく私の前の彼氏です。
Chị hãy đi vào bằng cổng chính.
正門から入って来て下さい。
正門から入って来て下さい。
chính xác【正確】:正確な
Đó là câu trả lời chính xác.
それは正確な答えです。
それは正確な答えです。
Hãy nói lại chính xác chuyện đã xảy ra ngày hôm qua.
昨日起こった事をもう一度正確に言って下さい。
昨日起こった事をもう一度正確に言って下さい。
câu trả lời:答え、回答 nói lại:もう一度言う xảy ra:起こる
chuyện:事、話
chuyện:事、話
xác【確】
xác định【確定】:確定する、確認する
xác nhận【確認】:確認する
thức【式】
nghi thức【儀式】:儀式、儀礼
hình thức【形式】:形式、方式、流儀
nghĩa【義】
nghĩa vụ【義務】:義務、責務
tín nghĩa【信義】:信義、義理
đáng【当】
đích đáng【的当】:適格な、適切な
thỏa đáng【妥当】:満足のいく、妥当な
đính【訂】
hiệu đính【校訂】:校訂する
đính ước【訂約】:約束する
bất【不】
bất bình【不平】:不公平な、不満な
bất an【不安】:安全でない、不安な
trực【直】
trực tiếp【直接】:直接の、直接に
trực cảm【直感】:直感する
0コメント